Examples of using Bố vợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nghĩ tôi đã tìm thấy món quà tuyệt vời nhất cho bố vợ ngài.
Không có gì đáng sợ hơn khi bối rối trước mặt bố vợ.
Vâng, và bố vợ sẽ gửi cho chú rể để nói ai là người được mời và boyar, và bạn trai, và người mai mối;
Khi Michael Moretti rời khỏi mộ bố vợ thì y đã thấy bị lỡ hẹn.
Bố vợ tôi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tụy và bị đau nặng.
Christopher Bergan bay hơn 7.200 km từ Na Uy đến Florida Panhandle, Mỹ để tạo bất ngờ mừng sinh nhật bố vợ nhưng lại bị chính ông bắn nhầm gây tử vong.
Christopher Bergan bay hơn 7.200 km từ Na Uy đến Florida Panhandle, Mỹ để tạo bất ngờ mừng sinh nhật bố vợ nhưng lại bị chính ông bắn nhầm gây tử vong.
Thượng Nghị Sỹ Aldrich là bố vợ của John D. Rockefeller,
20.000 USD vay bố vợ, Waltion mua lại cửa hiệu Ben Franklin ở Arkansas.
Tôi mất cả bố lẫn bố vợ ngay trong ngày cưới của mình",
Vỗ tay với bố vợ là một sự hiểu lầm đơn giản
Thậm chí, chiếc xe mà bố vợ mua cho cũng bị bán đi nốt.
Kushner thường xuyên xuất hiện bên cạnh bố vợ trong suốt chiến dịch tranh cử tổng thống và có vai trò lớn trong chiến lược truyền thông điện tử.
Về sau Alexios V bị bố vợ chọc mù mắt và bỏ rơi, đành trốn sang xứ Thessaly tránh khỏi tầm ngắm của Thập tự quân.
Lấy được hải đồ và những thông tin liên quan từ người bố vợ, Bartholomew Perestrelo,
Paweł đợi một vài ngày cùng Mikołajczyk và bố vợ Aries của Kamionka ở Korfantów gần Głuchołazy,
Nhà lập pháp này được xác nhận là bố vợ của cựu Tổng thống Sharif Sheikh Ahmed, đã rời khỏi chức vụ trong tháng này.
Tiết lộ: Donald Trump là bố vợ của Jared Kushner,
Nào… Jacob ở một vùng đất xa lạ với bố vợ, Laban… và muốn trở về Canaan với vợ là Rachel
Jacob ở một vùng đất xa lạ với bố vợ, Laban… và muốn trở về Canaan với vợ là Rachel