Examples of using Bờ biển in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Còn 1 phần tư dặm cách bờ biển.
Ginny đã quay lại bờ biển.
Nó nói, bọn nó đang làm một chuyến đi dọc bờ biển.
Chúng ta sẽ không ra bờ biển.
Tất cả quay lại bờ biển!
Gió này thỉnh thoảng cũng đi vào bờ biển Tell.
Israel thấy quân Ai Cập phơi thây trên bờ biển…".
Cựu Đệ nhất phu nhân Bờ biển Ngà Simone Gbagbo.
Nó nằm trên bờ biển ở Casablanca và đáy biển có thể nhìn thấy qua sàn kính trong hành lang.
nhiều trong số đó tập trung ở bờ biển, được gọi là Phố hải sản.
Nơi tuyệt nhất để tìm thấy chúng là ngay ngoài khơi bờ biển của hòn đảo nhỏ Bimini tại Bahamas.
dự án đã chuyển bờ biển trung tâm thành phố của Singapore qua hai thế hệ.
Trọn gói bao gồm bờ biển mới, một watermask mới,
Việc kéo dài hai dặm bờ biển là một trung tâm của tâm du lịch và nhà hàng.
Đến lúc anh quay trở lại bờ biển, cái trại lại biến mất lần nữa rồi.
Sao chúng ta lại quay lại bờ biển khi chả có gì để quay lại cả?
Chỉ cách London 50 phút nhưng dựa trên bờ biển, nó tạo nên một địa điểm hoàn hảo cho cả việc học tập và kỳ nghỉ.
Họ đã đến bờ biển và bắt đầu những cuộc thảm sát vốn lên đến đỉnh điểm trong một phần ba dân số Timor.
Thành phố nằm trên bờ biển của vùng đất nhiều đầm lầy, với 13 con sông chạy chằng chịt qua lại.
Janszoon đã duy chuyển 320 km( khoảng 200 dặm) bờ biển, mà ông nghĩ là một phần mở rộng về phía nam của New Guinea.