Examples of using Back end in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở giai đoạn back end của chu trình nhiên liệu hạt nhân chủ yếu là các thanh nhiên
trong đó các nhà phát triển GUI có thể làm trên front end trong khi đó các nhà phát triển ứng dụng back end làm việc trên back end.
Kỹ sư mảng Back End.
Kỹ sư Phần mềm Back End.
Lập trình Back End PHP.
Kỹ sư Phần mềm Back End.
Kỹ sư Phần mềm Back End.
Phân biệt Front end và Back end.
Front end trước hay Back end trước?
Hình minh họa sự khác nhau giữa front end và back end.
Back End Solution( Những gì tôi thấy và bạn không biết).
Các khóa học ứng dụng website, web front end, web back end.
sql server làm back end.
Mô hình điện toán đám mây bao gồm mặt trước Front end và mặt sau Back end.
Nhận số liệu chi tiết về mạng, thời gian đáp ứng front end và back end.
Chúng tôi còn giàu kinh nghiệm thực tế phát triển back end chẳng hạn như nhận dạng và DB.
Bojie có hơn 4 năm kinh nghiệm xây dựng các hệ thống back end cấp doanh nghiệp và hệ thống thanh toán nối tiếp.
Jooby nhấn mạnh HTTP session trên bộ nhớ, nhưng các lập trình viên có thể lựa chọn các back end khác, chẳng hạn
có thể nhìn thấy trong Joomla back end….
DMAIC, IDOV và Six Sigma vẫn có thể được sử dụng trong những những mũi khoan sâu đầu tiên vào phân tích kiến trúc hệ thống và cho quy trình“ back end” của Six Sigma;