Examples of using Big data là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một ứng dụng sớm khác của Big Data là sử dụng dữ liệu từ các cảm biến đặt trong các sản phẩm từ đồ chơi trẻ em đến hàng hóa công nghiệp để xem các sản phẩm này được sử dụng trong thực tế như thế nào.
Big Data là tập hợp dữ liệu từ các nguồn truyền thống
Big data là dữ liệu từ các thiết bị được thu thập trong thời gian thực,
Big Data là về thu thập khối lượng thông tin bao la
Ứng dụng công nghệ AI và Big Data là một bước tiến giúp gia tăng sự thấu hiểu khách hàng và thúc đẩy thông tin đến khách hàng đúng người, đúng nội dung.
Điều này có nghĩa Big Data là một triển vọng lớn vì bất kỳ chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số nào đều dựa vào lượng dữ liệu khổng lồ để đạt được và xem xét hiệu quả.
Điều thực sự cho phép nhà phát triển công dân với Big Data là nhiều nền tảng cho phép thực hiện các công việc nặng nhọc đằng sau hậu trường và cho phép bất cứ ai làm việc như một nhà khoa học dữ liệu.
Ông Phùng Ngọc Khánh, Cục trưởng Cục Giám sát và quản lý bảo hiểm( Bộ Tài chính- ISA)- cho rằng, Big Data là một chủ đề mới đối với các doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam.
Một cuộc khảo sát riêng biệt về big data năm 2018 do nhà cung cấp AtScale thực hiện cũng cho thấy 66% các tổ chức coi big data là chiến lược hoặc thay đổi trò chơi, so với chỉ 17% vẫn xem xét thử nghiệm công nghệ.
Tại Việt Nam, Big Data là một khái niệm mới mẻ từ năm 2012,
Big Data là thuật ngữ được sử dụng trong vài năm qua
Có thể bạn quan tâm: BIG DATA là gì?
Big Data là….
Big Data là….
Big data là chìa khóa chính.
Big data là chìa khóa chính.
Big Data là Dữ liệu lớn.
Big data là chìa khóa chính.
Big data là chìa khoá chính.
Big data là chìa khoá chính.