Examples of using Big five in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hầu hết ngày nay, Big Five đã cung cấp các dịch vụ để khám phá chăm sóc sức khỏe,
Ngay từ đầu, ủy ban này đã bao gồm hai đại diện của mỗi quốc gia thuộc Nhóm Năm Siêu Cường( Big Five, gồm Anh,
Năm 2005, một nghiên cứu sử dụng bảng hỏi International Personality Item Pool Big Five dạng ngắn để xác định các kiểu tính cách của người tham gia
Hai năm trước, SEC đã kiện các chi nhánh của các công ty kiểm toán thuộc Big Five ở Trung Quốc với lý do luật pháp Hoa Kỳ yêu cầu họ phải cung cấp các tài liệu.
Họ kì vọng sẽ xác định được nét tính cách nào trong Big Five được nhắc đến nhiều nhất khi nói đến những phẩm chất quan trọng để thành công nơi lực lượng lao động[ workforce] Hoa Kỳ.
Khách hàng sẽ có cơ hội tận mắt chiêm ngưỡng và cảm nhận bộ sưu tập‘ the Big Five' với các phiên bản kích thước thật của các mô hình con vật được đặt tại các cửa hàng của BOSS trên toàn cầu.
Trong khi nhiều ý kiến học thuật đã được sử dụng để xem xét vụ kiện chống lại Big Five, hầu hết các nhà hoạch định ý kiến dường như nghĩ rằng điều đó là bất khả thi.
Các ví dụ gồm đặc điểm tính cách Big Five, tâm lý học phân tích của Jung, mô hình tính
Các người chủ đồn điền, như là nhóm được gọi Big Five, thấy cấp lãnh thổ rất tiện,
Tám năm sau, khi cuốn băng video về cuộc đối thoại trên phát sóng, NGA vẫn là thành viên ít được biết đến nhất trong nhóm các cơ quan gián điệp Big Five, mà trong đó bao gồm các cơ quan nổi tiếng như CIA hay cơ quan An ninh Quốc gia( NSA).
Đây cũng là cơ hội để bạn được nhìn ngắm và cho hươu cao cổ ăn ở khoảng cách ít hơn một sải tay và thưởng thức Big Five Behind The Zoo của Chiang Mai Night Safari.
Xét về đặc điểm tính cách Big Five, người ta có thể mô tả đặc điểm này là một dạng bất ổn tâm lý cực thấp(
vào năm 2017, Big Five nằm trong số 100 ngân hàng lớn nhất thế giới,
Finka và nhóm của cô đã khảo sát hơn 3.000 chủ sở hữu mèo, đặt ra một loạt câu hỏi đo lường chúng theo thang điểm được gọi là Big Five Inventory( BFI)
một trong năm Đại Ngân Hàng( Big Five) của Anh.
cầu nhân viên làm các bài kiểm tra tính cách như Myer- Briggs, Big Five Profile, hoặc Occupational Interest Inventory.
toán có thể đánh giá tính cách của con người qua những gì họ bấm" Like" trên Facebook, theo những gì các nhà tâm lý học gọi là mô hình Big Five.
1 dự án- kiểm tra khả năng lãnh đạo- giống như những gì mà các nhà tư vấn Big Five phải trải qua để lãnh đạo 1 ERP engagement.
Thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc( tiếng Anh còn gọi là: Permanent Five, Big Five, hay P5) là năm quốc gia theo Hiến chương Liên Hợp Quốc năm 1945 trao một ghế thường trực cho Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc: Trung Quốc( trước đây là Trung Hoa Dân quốc), Pháp, Nga( trước đây là Liên Xô), Vương quốc Anh và Hoa Kỳ.
Săn tìm Big Five.