CÁC CĂN BỆNH in English translation

disease
bệnh
illness
bệnh
bệnh tật
ốm
diseases
bệnh
illnesses
bệnh
bệnh tật
ốm
ailments
bệnh
đau
sicknesses
bệnh tật
bệnh
ốm đau
ốm
say

Examples of using Các căn bệnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cho đến nay, vẫn chưa có tổ chức y tế công cộng nào cho thấy việc sử dụng điện thoại di động có liên quan tới bệnh ung thư hoặc các căn bệnh nguy hiểm khác.
No major public health organization has thus far been able to link cell phone use with cancer or other serious ailments.
Đấy chính là khi chúng ta gặp vấn đề với cân nặng và các căn bệnh nghiêm trọng khác.
It is only when they have HIV and other serious illness.
FDA giờ đã dành sự cân nhắc đặc biệt cho những loại thuốc điều trị các căn bệnh như vậy;
The FDA gives special consideration to drugs that treat such ailments, so companies can expect a speedier path to approval.
FDA kêu gọi mọi người tìm kiếm sự tư vấn và chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp để điều trị tốt nhất các căn bệnh nghiêm trọng.
The FDA urge people to seek professional healthcare and advice to best treat serious illness.
Móng tay nhợt nhạt đôi khi có thể là dấu hiệu của các các căn bệnh nghiêm trọng, như là.
Very pale nails can sometimes be a sign of serious illness, such as.
chống lại các căn bệnh ở môi trường" tự nhiên" của chúng.
the sterile hospitals and study and defeat illness in its"natural" environment.
Theo báo cáo ban đầu của Hoa Kỳ rằng các căn bệnh được gây ra bởi một cuộc tấn công âm thanh tinh vi.
It was initially reported by the US that the illnesses were induced by a sophisticated acoustic attack.
Chúng ta phải quán sát các căn bệnh của uế nhiễm trong tâm để xem các triệu chứng của chúng là gì,
We have to observe the diseases of defilement in our own minds to see what their symptoms are,
Trong vòng một tháng, tất cả các căn bệnh đã làm phiền tôi trong suốt 18 năm đã biến mất.
All the illnesses that had bothered me for 18 years disappeared within a month.
Phần lớn các căn bệnh là ở Trung Quốc,
The majority of the diseases are in China,
Quan hệ đối tác nhằm nâng cao nhận thức về các căn bệnh trong cộng đồng trực tuyến tìm kiếm thông tin về các mối quan tâm về sức khoẻ của da.
The partnership aims to raise awareness about the diseases within the online community searching for information on skin health concerns.
Đây là một số tác động xấu của các căn bệnh gây ra bởi sự tấn công của các phù thủy lên cá nhân đó thông qua việc hút thuốc.
These are some of the evil effects of the diseases caused by the attack of the witches on that individual through smoking.
Các căn bệnh trên là mối nguy hiểm cho mọi nhà lãnh đạo
These diseases are a danger for every leader and every organization, and they can strike at the individual
Thật vậy, hầu hết các căn bệnh giết chết người Mỹ ngày nay chỉ đơn giản là chưa từng nghe thấy vào thời điểm đó.
Indeed, most of the diseases that kill Americans today were simply unheard of at that time.
Việc tổng hợp các loại thuốc để trị các căn bệnh này vẫn không ngừng tiếp tục.
The need for a cure to these incurable diseases has continued to mount.
các nước công nghiệp hóa phần lớn các căn bệnhbệnh tuổi già
In industrialised nations, most of the diseases are due to age-related diseases
Chúng ta phải quan sát các căn bệnh của nhiễm ô trong tâm thức chúng ta, để thấy rõ triệu chứng của nó,
We have to observe the diseases of defilement in our own minds to see what their symptoms are, why they are
Tuy nhiên, thông tin vẫn còn hạn chế về toàn bộ các căn bệnh lây nhiễm với gia cầm A( H7N9) virus cúm có thể gây ra.
However, information is still limited about the full spectrum of illness that infection with avian influenza A(H7N9) virus might cause.
Thông tin vẫn còn hạn chế về toàn bộ các căn bệnh lây nhiễm với gia cầm A( H7N9) virus cúm có thể gây ra.
Information is still limited about the full spectrum of disease that infection with influenza A(H7N9) virus might cause.
Và để có thể chữa trị các căn bệnh có liên quan đến năng lượng linh hồn người chết thành công bạn phải chuẩn bị các bước sau.
And to be able to cure the diseases that are related to the dead soul energy successful, you must prepare the following steps.
Results: 422, Time: 0.03

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English