Examples of using Các liệu pháp này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các liệu pháp này thường có tác dụng trong vòng vài ngày.
Nhóm thử nghiệm đã sử dụng các liệu pháp này cũng như SFTB.
Các liệu pháp này giúp đối phó với các tác dụng phụ của.
Các liệu pháp này sẽ khiến bạn cảm thấy khỏe khoắn hơn.
Hãy hỏi bác sĩ nếu các liệu pháp này có thể gây hại cho bạn.
Chức năng hệ thống miễn dịch cũng có thể cải thiện theo các liệu pháp này.
Bất lợi của các liệu pháp này là laser có thể gây tổn thương da nhẹ.
Chỉ dựa vào các liệu pháp này thường không đủ để điều trị chứng trầm cảm.
Chỉ dựa vào các liệu pháp này thường không đủ để điều trị chứng trầm cảm.
Mục đích của các liệu pháp này là tháo bỏ
Các liệu pháp này nghe có vẻ không bình thường nhưng chúng đã được chứng minh là hiệu quả.
Tuy nhiên, vẫn cần nhiều công việc để đảm bảo các liệu pháp này an toàn và hiệu quả.
Tuy nhiên, vẫn cần nhiều công việc để đảm bảo các liệu pháp này an toàn và hiệu quả.
Nghiên cứu về kết quả của các liệu pháp này chưa đầy đủ, nhưng thường thì chúng không thành công lắm.
Tuy nhiên, một người nên luôn luôn nói chuyện với bác sĩ của họ trước khi sử dụng các liệu pháp này.
Các liệu pháp này chủ yếu
Các liệu pháp này có thể được đề xuất trong một số trường hợp chọn lọc, hoặc đơn độc hoặc kết hợp với thuốc.
Mặc dù có những khác biệt quan trọng giữa các liệu pháp này, tất cả chúng đều có chung các thành phần tương tự nhau.
Năm 2005, sự hiểu biết của IC/ BPS đã được cải thiện đáng kể và các liệu pháp này hiện nay không còn thực hiện.
Năm 2005, sự hiểu biết của IC/ BPS đã được cải thiện đáng kể và các liệu pháp này hiện nay không còn thực hiện.