CÁC TỔ CHỨC CỨU TRỢ in English translation

relief organizations
tổ chức cứu trợ
aid agencies
cơ quan viện trợ
cơ quan cứu trợ
tổ chức cứu trợ
aid organizations
tổ chức viện trợ
tổ chức cứu trợ
tổ chức hỗ trợ
aid groups
nhóm viện trợ
tổ chức cứu trợ
nhóm cứu trợ
aid organisations
tổ chức viện trợ
tổ chức cứu trợ
relief organisations
tổ chức cứu trợ
relief agencies
cơ quan cứu trợ
relief organization
tổ chức cứu trợ
relief groups

Examples of using Các tổ chức cứu trợ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi cũng sẽ tạm dừng việc quyên góp và kêu gọi những người ủng hộ quyên góp cho Hội Chữ thập đỏ và các tổ chức cứu trợ khác.
We're also suspending any donations, and urge our supporters to donate to the Red Cross and other hurricane relief agencies.
Các tổ chức cứu trợ và giới chức Iraq cho biết, IS đang tìm cách
Aid organisations and Iraqi authorities say ISIS was trying to prevent civilians from leaving
bệnh viện từ thiện do các tổ chức cứu trợ nhà thờ điều hành; nhiều thành phố lớn hơn cũng có bệnh viện đại học.
charitable hospitals run by church relief organisations; many larger cities have university hospitals as well.
Các tổ chức cứu trợ đang triển khai và kêu gọi đóng góp cho quỹ khẩn cấp tại www. caritas. org.
The relief organization is accepting contributions to its emergency fund at www. caritas. org.
Tất cả số tiền quyên góp được từ buổi biểu diễn này sẽ được gửi tới Haiti thông qua các tổ chức cứu trợ bao gồm UNICEF, Oxfam America và Partners in Health.
The funds raised from the telethon will be donated to several relief organizations, including UNICEF, Oxfam America and Partners in Health.
Tuần trước, Nam Triều Tiên loan báo cung cấp hơn 10 triệu đô la cho các tổ chức cứu trợ tư nhân để giúp nạn nhân lũ lụt ở miền bắc.
Last week, South Korea announced it will provide emergency aid of more than 10-million dollars to independent aid groups helping flood victims in North Korea.
Các tổ chức cứu trợ và giới chức Iraq cho biết, IS đang tìm cách ngăn dân
Aid organisations and Iraqi authorities say Islamic State group was trying to prevent civilians from leaving
Pakistan di tản và nhân viên các tổ chức cứu trợ.
Holbrooke will meet displaced people and relief organisations.
Chúng tôi hiện đang hợp tác với các bệnh viện, nhà tạm trú cho trẻ em và các tổ chức cứu trợ quốc tế trên toàn thế giới!
We currently partner with the Children's Hospitals, Women Children shelters, and Internation relief organizations across the world!
Ngày nay, Terre des hommes Foundation là một lực lượng đáng kể giữa các tổ chức cứu trợ trẻ em ở Thụy Sĩ và trên toàn thế giới.
Today, the Terre des hommes Foundation is a significant force among children's aid organisations in Switzerland and throughout the world.
bệnh viện từ thiện do các tổ chức cứu trợ nhà thờ điều hành;
private clinics and charitable hospitals run by church relief organisations;
làm việc cùng nhau với các tổ chức cứu trợ Thiên chúa giáo ở Đông Phi.
of interfaith social engagement, such as working together with Christian relief organizations in East Africa.
Các trang web mua bán xã hội đã phát động chiến dịch gây quỹ trực tuyến, thu về hàng triệu đô la cho các tổ chức cứu trợ hoạt động tại Nhật Bản.
Social buying sites have launched on-line campaigns in which several million dollars were raised for relief organizations working in Japan.
Các tổ chức cứu trợ BEFEN và Health Alert cho biết những nhân viên của họ đã được thả ngày hôm nay gần biên giới của Niger với Mali.
The aid groups BEFEN and Health Alert say the workers were freed on Saturday near Niger's border with Mali.
Vì dù các tổ chức cứu trợ có giỏi đến mức nào,
No matter how good an aid organization is at what they do,
trong khi Canada hứa gửi 5 triệu USD cho các tổ chức cứu trợ.
while Canada has promised up to US$5-million to aid organisations.
Tổng thống Mỹ Barack Obama đã kêu gọi người dân Mỹ quyên góp ủng hộ Philippines thông qua một website của Nhà Trắng có liên hệ với các tổ chức cứu trợ.
President Barack Obama urged American citizens, too, to contribute, directing them to a White House website with links to groups providing aid.
Phải làm gì giúp trẻ mồ côi ở Haiti là mối quan tâm rất lớn của các tổ chức cứu trợ.
What to do with Haiti's orphans is of great concern to aid organizations.
Hành động này cho phép dân chúng Mỹ trực tiếp trao tặng tiền bạc và phẩm vật cho các tổ chức cứu trợ đang làm việc giúp nạn nhân động đát tại Iran.
The temporary move allows U.S. citizens to make direct donations to the relief groups working in Iran to help the quake victims.
Khoảng 10,3 triệu người Yemen cần viện trợ cứu mạng tức khắc, theo các tổ chức cứu trợ.
An estimated 10.3 million Yemenis require immediate life-saving assistance, according to aid organizations.
Results: 105, Time: 0.0444

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English