CÁCH CÁC CÁ NHÂN in English translation

Examples of using Cách các cá nhân in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong công việc của tôi với hàng ngàn người, tôi đã chứng kiến hết lần này đến lần khác cách các cá nhân phớt lờ
In my work with thousands of people I have witnessed time and again how individuals ignore and disregard their mental
thách thức niềm tin chung về cách các cá nhân học và gợi ý cách cha mẹ có thể nuôi dưỡng con cái tốt nhất.
a professor of education at Stanford University's Graduate School of Education, challenges common beliefs about how individuals learn and suggests how parents can best foster their child's learning.
điều tra cách các cá nhân và microbiome độc đáo của họ phản ứng với các loại thực phẩm khác nhau.
we're running the world's largest study(PREDICT) investigating how individuals and their unique microbiomes respond to different foods.
thống kê về cách các cá nhân sử dụng Dịch vụ của chúng tôi, và không được liên
statistical data about how individuals use our Services, and is not linked to any personal data,
thống kê về cách các cá nhân sử dụng Dịch vụ của chúng tôi, và không được liên
statistical data about how individuals use our Services and are not linked to any personal data,
Các nhà địa lý( như bản thân tôi), các nhà tâm lý học, nhà nhân chủng học và nhà thần kinh học đều đã nghiên cứu cách các cá nhân điều hướng từ điểm A đến điểm B. Trong một mốc 1975 giấy,
Geographers(like myself), psychologists, anthropologists, and neurologists have all studied how individuals navigate from point A to point B. In a landmark 1975 paper,
Điều này làm giảm đi cách các cá nhân có thể giải quyết tội phạm trong một xã hội hòa bình.
This reduces to how individuals can address crime within an otherwise peaceful society.
Một tìm kiếm nhanh trên internet cung cấp rất nhiều lời khuyên về cách các cá nhân có thể thay đổi hành vi của họ.
A quick internet search offers a deluge of advice on how individuals can change their behaviour.
Liên quan đến cách các cá nhân phản ứng với những thay đổi trong thị trường lao động, những điều sau đây phải được hiểu.
In regard to how individuals respond to the changes in a labor market, the following must be understood.
Liên quan đến cách các cá nhân phản ứng với những thay đổi trong thị trường lao động, những điều sau đây phải được hiểu.
In regard to how individuals respond to the changes in a labour market, the following must be understood.
Cuối cùng, điều quan trọng là phải xem xét cách các cá nhân khác nhau trong cùng một công ty xem lợi ích của“ sự nhanh nhẹn”.
Finally, it is also important to take into consideration how different individuals at the same company view the benefits of agility.
Những chuyển biến này đang thay đổi cách các cá nhân, chính phủ
These transformations are changing how individuals, governments and companies relate to each other
Một đặc điểm tính cách quan trọng khác phản ánh cách các cá nhân nhận thức ý thức về bản thân của họ trong mối quan hệ với người khác.
Another key personality trait reflects how individuals perceive their sense of self in relation to others.
Nó kể nhiều câu chuyện về cách các cá nhân đến từ các chủng tộc khác nhau tìm thấy Đại Pháp và bắt đầu con đường tu luyện của riêng họ.
It tells many stories of how individuals hailing from different ethnic groups found Dafa and began their own paths of cultivation.
học sinh sẽ học và hiểu cách các cá nhân suy nghĩ,
students will learn and understand how individuals think, relate to others,
Kinh tế và tài chính nghiên cứu cách các cá nhân, doanh nghiệp và chính phủ phân bổ các nguồn lực để đáp ứng tốt nhất các mục tiêu của họ.
Economics and finance study how individuals, businesses, and governments allocate resources to best satisfy their objectives.
Tâm trạng tiêu cực có thể thao túng cách các cá nhân diễn giải và biên dịch thế giới xung quanh họ, và cũng có thể điều khiển hành vi của họ.
Negative moods can also manipulate how individuals interpret and translate the world around them, and can also direct their behavior.
Tâm trạng tiêu cực có thể thao túng cách các cá nhân diễn giải và biên dịch thế giới xung quanh họ, và cũng có thể điều khiển hành vi của họ.
Moods can manipulate how individuals interpret and translate the world around them, and can also direct their behavior.
Chúng ta có thể thấy các mô hình rõ ràng về cách các cá nhân trải qua sự lão hóa ở cấp độ phân tử và có khá nhiều sự khác biệt".
We're able to see clear patterns of how individuals experience ageing on a molecular level, and there's quite a bit of difference.".
Điều dường như còn thiếu trong văn học là cách các cá nhân đàm phán ý thức về sự thuộc về họ và những gì thuộc về họ cảm thấy như thế nào.
What seems to be missing in the literature is how individuals negotiate their sense of belonging and what belonging feels like to them.
Results: 29162, Time: 0.0226

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English