CÂU CHUYỆN MỞ RA in English translation

story unfolds
story opens

Examples of using Câu chuyện mở ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Câu chuyện mở ra với Yadomi Jinta,
The story opens with Yadomi Jinta,
Câu chuyện mở ra vào đầu thế kỷ 21,
The story opens early in the 21st century,
Với số trang sách nhất định, câu chuyện mở ra, phát triển
In a number of pages, the story will open, evolve and close, and a lot of what's going on
đưa bạn vào một câu chuyện mở ra với kịch, hành động và phiêu lưu.
drawing you into a story that unfolds with drama, action, and adventure.
Những sự kiện đáng ghê tởm đã làm hỏng sự hòa hợp hòa bình của một trường võ thuật bị cô lập, đưa bạn vào một câu chuyện mở ra với kịch, hành động và phiêu lưu.
Sinister events upset the peaceful harmony of an isolated martial arts school and draw you into a story that unfolds with drama, action, and adventure.
Câu chuyện mở ra thông qua sự kết hợp giữa những khám phá từng bước về trải nghiệm của từng thành viên trong gia đình tại Hill House và những năm sau đó, vì chấn thương của những cuộc gặp gỡ đó đã định hình cuộc sống của họ và cuối cùng đưa họ trở lại nơi bắt đầu.
The story unfolds through a mix of timeline-hopping explorations of each family member's experiences at Hill House and how the trauma of those encounters shapes their lives and eventually brings them back to where it all started.
Câu chuyện mở ra thông qua sự kết hợp giữa những khám phá từng bước về trải nghiệm của từng thành viên trong gia đình tại Hill House và những năm sau đó, vì chấn thương của những cuộc gặp gỡ đó đã định hình cuộc sống của họ và cuối cùng đưa họ trở lại nơi bắt đầu.
The story unfolds through a mix of timeline-hopping explorations of each family member's experiences at Hill House and years later, as the trauma of those encounters shapes their lives and eventually brings them back to where it all started.
Đặt trong tương lai gần, câu chuyện mở ra chống lại nền tảng của một nước Mỹ đã bị sa lầy vào công cuộc làm hỏng tài chính và chế độ độc tài độc đảng, và nó cho thấy Mỹ bị lôi kéo vào một cuộc phiêu lưu quân sự vô nghĩa ở nước ngoài- thời kỳ này ở Venezuela.
Set in the near future, the story unfolds against the background of a US that has slid into financial ruin and single-party dictatorship, and that finds itself embroiled in yet another pointless foreign military adventure- this time in Venezuela.
Câu chuyện mở ra một cách đầy kịch tính khi vị hoàng tử để lại tất cả các thứ xa hoa
The story unfolds dramatically with the Prince leaving all his luxuries and possessions as well as his new born son and loving wife, caring parents,
Câu chuyện mở ra của The Blooms cung cấp các bước thiết yếu cần thiết để đưa cuộc sống trở lại vào một cuộc hôn nhân thất bại và tiến đến một kết nối yêu thương sâu sắc, vượt qua cả những giấc mơ mà mỗi đối tác dám hy vọng thực hiện.
The Blooms' unfolding story illuminates the essential practices necessary to breathe life back into a failing marriage and move into a deep, loving connection that surpasses even the dreams that each partner had dared to hope to fulfill.
Câu chuyện mở ra của The Blooms cung cấp các bước thiết yếu cần thiết để đưa cuộc sống trở lại vào một cuộc hôn nhân thất bại và tiến đến một kết nối yêu thương sâu sắc, vượt qua cả những giấc mơ mà mỗi đối tác dám hy vọng thực hiện.
The Blooms' unfolding story provides the essential steps necessary to breathe life back into a failing marriage and move into a deep, loving connection that surpasses even the dreams that each partner had dared to hope to fulfill.
Khi câu chuyện mở ra, giám đốc trường đại học nói với một phóng viên thù địch:
As the story opens, the university director addresses a hostile reporter:“You have led a vast newspaper campaign against the efforts of myself
Sofia," chân dung của giám đốc về mối quan hệ phức tạp của một quốc gia với các giá trị, luật lệ và điều cấm kỵ của riêng mình"[ 1] kể về câu chuyện của một phụ nữ Ma- rốc 20 tuổi tuyệt vọng tìm kiếm cha của đứa con chưa sinh của mình để tránh bị báo cáo với chính quyền.[ 2] Câu chuyện mở ra với Sophia, người không biết mình có thai cho đến khi chuyển dạ.
Sofia,"the director's portrait of a country's complex relationship to its own values, laws and taboos"[4] tells the story of a 20 year old Moroccan women desperately searching for the father of her unborn child to avoid being reported to the authorities.[2] The story opens with Sophia, who is unaware she is pregnant until she goes into labor.
Và đó là khi câu chuyện mở ra….
And that's when the story unfolds….
Gặp tôi ở Budapest khi câu chuyện mở ra.
Meet me in Budapest as the story unfolds….
Họ sẽ lựa chọn những gì khi câu chuyện mở ra?
But what will you choose to do as the story unfolds?
Nó liên kết khá chặt chẽ vào cách câu chuyện mở ra.
It's tied quite tightly into how the story unfolds.
Tham gia với chúng tôi trên Facebook khi câu chuyện mở ra.
Join us on Facebook as the story unfolds.
Hãy kết nối với chúng tôi trên Facebook khi câu chuyện mở ra.
Please connect with us on Facebook as the story unfolds.
Câu chuyện mở ra với một số xoắn và các thay đổi phút cuối cùng.
The story unfolds with several twists and last minute alterations.
Results: 744, Time: 0.0218

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English