CÒN KHÔNG THÈM in English translation

not even
thậm chí không
còn không
cũng không
còn chẳng
còn chưa
không hề
kể cả
còn chả
thậm chí chẳng
cũng chẳng
never even
thậm chí không bao giờ
thậm chí chưa bao giờ
còn chưa
thậm chí chưa từng
chưa hề
không hề
còn chưa từng
còn không
cũng không
thậm chí chẳng bao giờ

Examples of using Còn không thèm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
được kê vào vấn đề công cộng, Họ còn không thèm nhấc một ngón tay để cứu bà của mình…
finally buried in soft peat for three months They wouldn't even lift a finger to save their own grandmothers signed in triplicate,
Được ký thành 3 bản sao, gửi đi, gửi lại, bị thắc mắc, mất, được tìm thấy, được kê vào vấn đề công cộng, Họ còn không thèm nhấc một ngón tay để cứu bà của mình…
Queried, lost, found, subjected to public inquiry, They wouldn't even lift a finger to save their own grandmothers
được kê vào vấn đề công cộng, Họ còn không thèm nhấc một ngón tay để cứu bà của mình…
finally buried in soft peat for three months They wouldn't even lift a finger to save their own grandmothers queried,
Còn không thèm thử sao?
You can't even try?
Còn không thèm nhìn à?
You can't even look?
Tomoe còn không thèm rút kiếm.
Gaspard had not drawn his sword.
Anh còn không thèm nhìn nó.
You in't even get a goo look at it.
Em còn không thèm hiểu….
You can't even understand--.
Mà em còn không thèm ở nhà.
You weren't even there.
Còn không thèm bàn với chồng?
Not talking to your spouse?
Họ còn không thèm canh chỗ này.
They're not watching the place.
Anh ta còn không thèm đến đây.
He didn't have the decency to come here.
Thậm chí họ còn không thèm dùng VAR.
They do not even use cart.
Họ còn không thèm đáp lại lời chào của tôi.
They would not even respond to my greetings.
Em còn không thèm hỏi tên hắn nữa.
You never even asked his name.
Yeah, có vẻ như chúng còn không thèm che giấu nữa rồi.”.
It's like they are not even hiding it anymore.".
Hắn còn không thèm úp mở về việc hai người đã gặp nhau.
He never even hinted you were seeing each other.
Sky còn không thèm thử làm điều ấy.
Sky would not even try it.
Và thiếu niên tóc bạch kim còn không thèm liếc sang hướng cậu.
And the silver-haired boy did not even glance in his direction.
Còn không thèm phủ nhận.
Not even gonna deny it.
Results: 796, Time: 0.0364

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English