THÈM in English translation

crave
khao khát
thèm
mong muốn
ăn
ham muốn
even
thậm chí
ngay cả
còn
cũng
khi
hề
nữa
thậm chí ngay cả
want
muốn
cần
desire
mong muốn
ham muốn
khao khát
ước muốn
khát vọng
mong ước
ao ước
ước vọng
thèm muốn
care
chăm sóc
quan tâm
lo
dưỡng
appetite
sự thèm ăn
khẩu vị
cảm giác ngon miệng
cảm giác thèm ăn
sự ngon miệng
sự
ăn
sự khao khát
chán ăn
muốn
cravings
thèm
khao khát
tham ái
ái dục
ham muốn
sự thèm muốn
tham dục
sự thèm ăn
sự thèm khát
cảm giác thèm
bothered
làm phiền
bận tâm
quấy rầy
buồn
khó chịu
thèm
lo
khiến
phiền lòng
làm khó
covet
thèm muốn
tham
thèm khát
ham muốn
thèm thuồng
lust
ham muốn
dục vọng
thèm khát
khao khát
tham dục
thèm muốn
khát vọng
tham vọng
dâm dục
lòng tham

Examples of using Thèm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Eric thèm khát tiền của ông bố như thế nào.
For Daddy's cold hard cash. Eric's insatiable lust.
Và không bao giờ thèm ăn cái này hay thèm ăn cái kia.
I have tried eating this or not eating that.
Và lần vừa rồi không ai thèm lục soát tôi.
And the last time, no one bothered to search me.
Anh không còn thèm nữa.
I have no desire left.
Tôi không thể chịu đựng nổi cái nhìn thèm khát đó lâu hơn.
That hungry look any longer. I can't stand.
Bâu giờ ông nói rằng: Hãy khao khát mỗi ngày như đứa trẻ thèm sữa.
Now he says: Desire this every day the way babies desire milk.
Thèm cà ri gà. Đột nhiên ba con.
Wants to have curry chicken. Suddenly your dad.
Và cô nàng thèm tôi lắm đấy.- Nhưng rõ là vậy.
And she wants me badly. She is, though.
Ai mà thèm nghe?
Who wants to listen?
Ai mà thèm chiếc nhẫn của anh chứ?
Who wants your poor ring?
Ai thèm đi nhảy khi có thể ngồi đếm cả tối chứ.
Who wants to go dancing when you can spend the night counting.
Ai mà thèm chiếc nhẫn của anh chứ?
Who wants your stupid ring?
Tôi căm thù cái kiểu không đứa nào thèm nói chuyện với tôi.
I hate to be that person no one wants to talk to.
Nhưng bây giờ cơ thể tôi thèm nước.
Now my body craves water.
Cơ thể chúng ta liên tục thèm đồ ăn thức uống.
Our body continually craves food and drink.
Tôi chỉ nói nàng ta thèm tôi.
I'm just saying she wants me.
như chuột thèm phô mai.
like a mouse wants cheese.
Ross, cô ta thèm cậu.
Ross, she wants you.
Ai thèm biết về sự thịnh suy của một đế chế nào đó cơ chứ?
Who wanted to know about the rise and fall of a certain Empire?
Chả một ai thèm nghe Washed up and ranting.
No one cares to listen to grumbling and whining.
Results: 1294, Time: 0.0577

Top dictionary queries

Vietnamese - English