Examples of using Thèm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Eric thèm khát tiền của ông bố như thế nào.
Và không bao giờ thèm ăn cái này hay thèm ăn cái kia.
Và lần vừa rồi không ai thèm lục soát tôi.
Anh không còn thèm nữa.
Tôi không thể chịu đựng nổi cái nhìn thèm khát đó lâu hơn.
Bâu giờ ông nói rằng: Hãy khao khát mỗi ngày như đứa trẻ thèm sữa.
Thèm cà ri gà. Đột nhiên ba con.
Và cô nàng thèm tôi lắm đấy.- Nhưng rõ là vậy.
Ai mà thèm nghe?
Ai mà thèm chiếc nhẫn của anh chứ?
Ai thèm đi nhảy khi có thể ngồi đếm cả tối chứ.
Ai mà thèm chiếc nhẫn của anh chứ?
Tôi căm thù cái kiểu không đứa nào thèm nói chuyện với tôi.
Nhưng bây giờ cơ thể tôi thèm nước.
Cơ thể chúng ta liên tục thèm đồ ăn thức uống.
Tôi chỉ nói nàng ta thèm tôi.
như chuột thèm phô mai.
Ross, cô ta thèm cậu.
Ai thèm biết về sự thịnh suy của một đế chế nào đó cơ chứ?
Chả một ai thèm nghe Washed up and ranting.