CÓ THỂ CẦM in English translation

can hold
có thể giữ
có thể chứa
có thể tổ chức
có thể cầm
có thể nắm
có thể ôm
có thể bám
giữ được
chứa được
có thể kìm
can take
có thể mất
có thể lấy
có thể thực hiện
có thể đưa
có thể đi
có thể mang
có thể tận
có thể dùng
có thể chụp
có thể nhận
be able to hold
thể giữ
có thể giữ
có thể cầm
có thể tổ chức
có khả năng giữ
có thể chứa được
có thể bế
có thể ôm
can wield
có thể sử dụng
có thể cầm
có thể vận dụng
có thể nắm giữ
có thể dùng
can pick
có thể chọn
có thể nhận
có thể nhặt
có thể hái
có thể lấy
có thể cầm
có thể bắt
có thể thu
có thể nhấc
có thể kén
can handle
có thể xử lý
có thể giải quyết
có thể quản lý
xử lý được
có thể lo
có thể cầm
có thể handle
may hold
có thể giữ
có thể nắm giữ
có thể chứa
có thể tổ chức
có thể cầm
có thể mang
có lẽ nắm
có thể giam
can pawn
can carry
có thể mang
có thể chở
có thể thực hiện
có thể tiếp tục
có thể chứa
có thể đem
có thể đưa
chở được
có thể tiến hành
mang được
could hold
có thể giữ
có thể chứa
có thể tổ chức
có thể cầm
có thể nắm
có thể ôm
có thể bám
giữ được
chứa được
có thể kìm
could take
có thể mất
có thể lấy
có thể thực hiện
có thể đưa
có thể đi
có thể mang
có thể tận
có thể dùng
có thể chụp
có thể nhận
were able to hold
thể giữ
có thể giữ
có thể cầm
có thể tổ chức
có khả năng giữ
có thể chứa được
có thể bế
có thể ôm
could wield
có thể sử dụng
có thể cầm
có thể vận dụng
có thể nắm giữ
có thể dùng

Examples of using Có thể cầm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi từng rất ngạc nhiên khi mình có thể cầm nó trong tay.
I used to marvel that I could hold it.
Tôi đã biết săn từ lúc tôi có thể cầm cây súng trường mini.
You know, I have been huntin since I could hold a mini rifle.
Nhưng thật ra tôi đã vẽ từ khi tôi có thể cầm một cây bút màu.
But I have been drawing ever since I could hold a crayon.
Có thể cầm bút và nắm các vật nhỏ.
Is able to hold a pen and grasp small objects.
Mình có thể cầm tạm nhẫn cưới.
We could pawn my engagement ring.
Mình có thể cầm tạm nhẫn cưới.
We could pawn my engagement ring if we needed to.
Rằng giáo phái David có thể cầm cự lâu hơn những người ở Arkansas;
That the Branch Davidians could hold out longer than the Arkansas people had;
Robot cũng có thể cầm một tấm gương cho chúng tôi.
A spiritual partner can hold up the mirror for us.
Có thể cầm bằng tay khi ăn.
I can hold it in one hand while I eat.
Chỉ cầu mong Tina có thể cầm cự thêm một lát.
I just hope Zane can hold out a little longer.
Một vật có thể cầm trên tay.
A thing that can be held in the hand.
Chân của Power Lifter cũng có thể cầm nó giống như tay vậy.
The Power Lifter's legs can grab it just as well as the arms.
Tôi cần một thứ có thể cầm theo được.
I want something I can hold onto.
Tôi sẽ xem ai có thể cầm cự lâu hơn vì những mẫu thử đó.
We will just see who can hold out longer for those little samples.
Mẹ có thể cầm cái túi này?
Can you take this bag?
Mình không biết có thể cầm cự bao lâu nữa.
I don't know how much longer I can hold it.
Mẹ có thể cầm cái túi này.
Can you take this bag?- Hey.
Thưa ông, người Anh có thể cầm cự trong một khoảng thời gian dài.
Sir, the British can hold out for a long time.
Tôi có thể cầm tay cô lâu hơn 1 chút.
Then I could have held your hand just a little longer.
Tôi có thể cầm tay cô lâu hơn 1 chút.
Could have held your hand a little while longer.
Results: 256, Time: 0.0715

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English