Examples of using Có thể cầm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi từng rất ngạc nhiên khi mình có thể cầm nó trong tay.
Tôi đã biết săn từ lúc tôi có thể cầm cây súng trường mini.
Nhưng thật ra tôi đã vẽ từ khi tôi có thể cầm một cây bút màu.
Có thể cầm bút và nắm các vật nhỏ.
Mình có thể cầm tạm nhẫn cưới.
Mình có thể cầm tạm nhẫn cưới.
Rằng giáo phái David có thể cầm cự lâu hơn những người ở Arkansas;
Robot cũng có thể cầm một tấm gương cho chúng tôi.
Có thể cầm bằng tay khi ăn.
Chỉ cầu mong Tina có thể cầm cự thêm một lát.
Một vật có thể cầm trên tay.
Chân của Power Lifter cũng có thể cầm nó giống như tay vậy.
Tôi cần một thứ có thể cầm theo được.
Tôi sẽ xem ai có thể cầm cự lâu hơn vì những mẫu thử đó.
Mẹ có thể cầm cái túi này?
Mình không biết có thể cầm cự bao lâu nữa.
Mẹ có thể cầm cái túi này.
Thưa ông, người Anh có thể cầm cự trong một khoảng thời gian dài.
Tôi có thể cầm tay cô lâu hơn 1 chút.
Tôi có thể cầm tay cô lâu hơn 1 chút.