CÔNG TY NẮM GIỮ in English translation

company holds
holding firm
giữ vững
company holding
holding companies
firm holds
giữ vững
company's grip

Examples of using Công ty nắm giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Công ty nắm giữ hơn 2.300 bằng sáng chế trên toàn thế giới,
The company holds more than 2,100 patents worldwide, including ones covering
không có có khoản tiền nào của khách hàng bị công ty nắm giữ cả.
on the blockchain and is fully decentralized and trustless with no client funds held by the company.
Đó là tuyên bố rõ ràng là, và bằng chữ ký của nó dưới đây khách hàng cũng đồng ý rằng Công ty nắm giữ không phải cam kết và cũng không chịu
It is manifestly stated, and by its signature here under the Client also agrees, that the Company holds neither commitment nor responsibility to the Client due to any aforesaid review
Nếu xác định rằng một khách hàng đang lạm dụng các điều khoản và điều kiện, công ty nắm giữ quyền đình chỉ hoàn vốn đọng,
If it is determined that a client is abusing the terms and conditions, the company holds the right to discontinue payback deposition, as well as withdraw
Kim Jung- ju, người sáng lập Nexon, đã tuyên bố ông đang tiến hành nhượng lại 98,64% cổ phần của mình trong NXC Corp, công ty nắm giữ quyền kiểm soát Nexon, theo báo cáo của Korea Daily Daily.
Kim Jung-ju, Nexon's founder, has announced he is selling his 98.64% stake in NXC Corp, the holding firm that controls Nexon, according to reporting by the Korea Economic Daily.
Công ty nắm giữ quyền thay đổi các khoản thu hồi vốn theo các điều kiện thị trường thay đổi và thực hiện thay đổi đối với các điều khoản và điều kiện chương trình hoàn vốn.
The company holds the right to change the payback amounts according to the changing market conditions and make changes for the Payback program terms and conditions.
ECB Bancorp Inc là một công ty nắm giữ ngân hàng,
ECB Bancorp, Inc. is a bank holding company, headquartered in Engelhard,
Đó là tuyên bố rõ ràng là, và bằng chữ ký của nó dưới đây khách hàng cũng đồng ý rằng Công ty nắm giữ không phải cam kết và cũng không chịu
It is manifestly stated, and by its signature hereunder Client also agrees that Company holds neither commitment nor responsibility to Client due to any aforesaid review
Công ty nắm giữ chủ yếu hoạt động
The holding company is primarily acting as
tùy thuộc vào chính sách về quyền riêng tư của công ty nắm giữ dữ liệu, cuối cùng thì bất kỳ ai truy cập internet đều có thể thấy dữ liệu đó.
it is effectively there forever and, depending on the privacy policy of the company holding the data, may ultimately be seen by anyone on the internet.
Ví dụ 2: Là một phần của chương trình khách hàng thân thiết, một công ty nắm giữ thông tin nhận dạng về từng thành viên của mình cũng như các thông tin khác( ví dụ: về các giao dịch của từng thành viên).
Example two: As part of its customer loyalty program, a company holds identifying information about each of its members as well as other information(for example, about each member's transactions).
Ông Khoo có kinh doanh tại một loạt các doanh nghiệp thông qua hai công ty nắm giữ tại Malaysia cũng
Khoo has indirect interests in a variety of businesses through two holding companies in Malaysia as well as substantial holdings in Laura Ashley
International Consolidated Airlines Group( IAG) là một công ty nắm giữ cổ phần đa quốc gia hàng không Anh- Tây Ban Nha có trụ sở tại London, Vương quốc Anh và có văn phòng đăng ký tại Madrid, Tây Ban Nha.
International Airlines Group is a multinational airline holding company headquartered in London, United Kingdom and with its registered office in Madrid, Spain.
Ngoài ra, công ty nắm giữ 2,5% cổ phần của Apple,
In addition, the company holds a 2.5% stake in Apple,
Công ty nắm giữ một cổ phần sở hữu thiểu số trong vòng khởi động fintech,
The firm holds a minority ownership stake in fintech startup Circle, which has launched a range of cryptocurrency products,
Các thẩm phán cho biết, ông Khoo có kinh doanh tại một loạt các doanh nghiệp thông qua hai công ty nắm giữ tại Malaysia cũng như nắm giữ số
The judge was told Dr Khoo has indirect interests in a range of businesses through two holding companies in Malaysia, and has substantial holdings in Laura Ashley
chủ tịch của Artémis, công ty nắm giữ gia đình kiểm soát Kering.
values,” said François-Henri Pinault, chairman of Artémis, the family holding company that controls Kering.
Công ty nắm giữ cổ phần lớn trong HKT Trust
The Company holds a majority interest in the HKT Trust
Dữ liệu tài khoản: Có hai loại dữ liệu tài khoản mà mỗi công ty nắm giữ: thông tin tài khoản của khách hàng sử dụng công ty
Account Data: There are two types of account data that each firm holds: the account information of clients that use the firm, and the account information when the firm
với nhiều công ty nắm giữ xử lý các khía cạnh khác nhau của hoạt động của IKEA, chẳng hạn như nhượng quyền thương mại, sản xuất và phân phối.
with various holding companies handling different aspects of IKEA's operations, such as franchising, manufacturing, and distribution.
Results: 136, Time: 0.0271

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English