Examples of using Cùng cực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, nó không được thực hiện đến cùng cực như vậy mà nó dẫn đến tác dụng phụ bất lợi.
Có ai chưa bao giờ cảm thấy cô đơn, cô đơn cùng cực, và có cảm tưởng là đã mất hết mọi hy vọng chăng?
Hơn thế, nó kiêu căng cùng cực, như một lời tuyên cáo thật sự của thiên sứ trưởng.
Đừng cố trả thù Chúa bằng việc khiến thế giới trở nên cùng cực, bởi vì Chúa đã tạo dựng một thế giới của vẻ đẹp và cơ hội.
Nó khiến ông cảm thấy bị cô lập cùng cực, thậm chí bị“ cắt bỏ”, một cụm từ thường mang nghĩa“ bị chặt đầu”.
Bạn có thể là một người ăn chay và độc ác đến cùng cực, và bạo lực; bạn có thể
Hùng vĩ điển hình của con đường sẽ được thực hiện đến cùng cực, là chủ đề cho sự kiện năm nay là các vở opera của Verdi và Wagner.
HMA đã lấy này đến cùng cực, cung cấp các tính năng
Tìm các từ ẩn 5 cấp độ khó khăn cho mọi lứa tuổi- dễ dàng cho trẻ em đến cùng cực cho người lớn.
cần thiết để xoá bỏ nghèo cùng cực”.
Cấp độ khó khăn cho mọi lứa tuổi- dễ dàng cho trẻ em đến cùng cực cho người lớn.
Jubilee Network USA, một liên minh các nhóm cứu trợ và tôn giáo hoạt động với mục tiêu xoá nghèo khó cùng cực.
Một rối loạn giấc ngủ mãn tính có thể là một vấn đề nghiêm trọng, và trong một số trường hợp có thể gây ra mệt mỏi cùng cực hoặc mất trí nhớ.
bảo vệ cứng bắp thịt nạc và đưa workouts của bạn& năng lượng đến cùng cực.
đôi khi nó đến cùng cực.
Cộng đồng toàn cầu cam kết số tiền kỷ lục 75 tỉ USD nhằm xóa nghèo cùng cực.
sẽ làm méo mó những nét nếu sử dụng đến cùng cực.
báo cáo kết quả cuối cùng cực lớn.
1 trong 10 trẻ đói cùng cực chết trước khi chúng lên 5 tuổi.
Lời nói của các ngươi chứa đựng sự mê dụ của loài rắn; hơn thế, nó kiêu căng cùng cực, như một lời tuyên cáo thật sự của thiên sứ trưởng.