Examples of using Tột cùng in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Lão là một pháp sư máu lạnh và nhẫn tâm tột cùng, không một cô gái nào được an toàn
Núi gươm và biển lửa vẫn tiếp tục tồn tại như một phương tiện tột cùng đau đớn cho những chúng sinh chịu sự trừng phạt của nghiệp báo.
Ngay cả khi cơn đau lên đến tột cùng, cô ấy từ chối không uống một thuốc trị đau nào, kể cả panadol.
Tôi rất sốc bởi giới hạn tột cùng của hành động này, nhưng rõ ràng đó là một quyết định được đưa ra rất thận trọng".
Gia đình Hoffman đã chán nản đến tột cùng và chẳng hề trông đợi vào lòng nhân từ của quân Nga.
Tôi đau khổ tột cùng," vợ của Williams, Susan Schneider, cho biết trong một thông cáo.
Tôi đau khổ tột cùng,” vợ của Williams, Susan Schneider, cho biết trong một thông cáo.
Trại tập trung Auschwitz cảnh báo về nỗi đau khổ tột cùng, và kêu gọi một tương lai của sự tôn trọng, hòa bình và gặp gỡ giữa các dân tộc.
Ngài“ bắt đầu kinh hãi[ đau đớn tột cùng], và sầu não[ phiền muộn]”( Mác 14: 33).
Sức mạnh của Trung Quốc- và cũng là điểm yếu tột cùng- là người dân Trung Quốc thường không chịu phục tùng, phần lớn vô trách nhiệm và luôn ồn ào.
Với số vô cực, một con số lớn tột cùng, bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra nếu chúng ta tập hợp được một số lượng vô tận các sự kiện.
điều ấy sẽ là đau đớn tột cùng.”.
Có đấy,” Hermione nói với nụ cười giả bộ,“ nhưng điều ấy sẽ là đau đớn tột cùng.”.
đó là một vinh dự tột cùng.
Dài chỉ khoảng một vài phút và được mô tả là một sự sung sướng tột cùng.
miêu tả bằng cụm từ" cảm xúc tột cùng.
tránh thế giới nhưng mở mang thế giới đến tột cùng.”.
sự sợ hãi và nỗi căng thẳng tột cùng.
Tôi đã hi sinh cả tuổi thơ chỉ vì đói kém… và lớn lên trong nỗi xấu hổ tột cùng”.
thậm chí, đến tột cùng của đau khổ và chết cho những người Ngài yêu thương.