CĂNG TIN in English translation

canteen
căng tin
căn tin
nhà ăn
bình nước
nước
căntin
cafeteria
quán cà phê
nhà ăn
căng tin
căn tin
quán ăn
quán cafe
quán
quán ăn tự phục vụ
canteen
phòng ăn
canteens
căng tin
căn tin
nhà ăn
bình nước
nước
căntin
cafeterias
quán cà phê
nhà ăn
căng tin
căn tin
quán ăn
quán cafe
quán
quán ăn tự phục vụ
canteen
phòng ăn

Examples of using Căng tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong căng tin không có máy bán hàng và học sinh cũng không ăn trong căng tin.
There are no vending machines in the canteens, and students don't eat in the canteens.
Trong tuần đầu tiên chúng tôi thiết lập một màn hình trong căng tin tại các văn phòng của họ.
In the first week we set up a display at their offices in the canteen.
Anita Moreno Flores, 30 tuổi, đến từ Toluca đã nhận được lệnh phải ngồi tại căng tin trong 1 giờ, từ lúc 20h- 21h tối ngày 12/ 7.
Anita Moreno Flores, 30, from Toluca, was ordered to sit in the canteen for an hour between eight and 9pm last Saturday.
chúng tôi còn được gọi là nhà sản xuất thiết bị căng tin.
from various Industrial units, we are also known as the canteen equipment manufacturer.
Cảnh sát mới đây cho biết, họ phát hiện“ một thiết bị nổ không xác định” đã phát nổ ngay bên trong căng tin ở dưới tầng 1 của trường đại học.
Police were now reporting that an“unidentified explosive device” had gone off inside the canteen on the first floor of the college.
Thậm chí còn kết bạn với vài người bạn của cậu ta. Tôi luôn ăn cùng cậu ta ở căng tin.
And was even becoming friends with some of his friends. I always ate with him in the cafeteria.
Tôi nghe cô ta lên toàn bộ kế hoạch bạo loạn, ở căng tin hai tuần trước khi nó xảy ra.
Two weeks before it happened. I heard her in the cafeteria plotting this whole riot thing.
Tôi nghe cô ta lên toàn bộ kế hoạch bạo loạn, ở căng tin hai tuần trước khi nó xảy ra.
I heard her in the cafeteria plotting this whole riot thing two weeks before it happened.
Túi lời khen của tôi trống rỗng. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin.
The day after you insulted me in the cafeteria, my compliment bag was empty.
cậu xúc phạm tôi ở căng tin.
The day after you insulted me in the cafeteria.
Chúa tôi. Và anh đã ăn thức ăn ở căng tin và uống cà phê họ đưa anh sao?
Jesus. And you ate the food in the cafeteria and drank the coffee they gave you?
Chúa tôi. Và anh đã ăn thức ăn ở căng tin và uống cà phê họ đưa anh sao?
And you ate in the canteen and of drinking coffee that gave it. Jesus!
Người trên đài đó nghe như người nói chuyện với bọn con ở căng tin hôm nay.
That man on the radio sounds like the guy who talked to us in the cafeteria today.
Găng tay và dung dịch vệ sinh PHẢI luôn luôn được sử dụng, tiếp theo là khăn giấy để lau lên- tất cả đều có sẵn từ căng tin.
Gloves and cleaning solution MUST always be used, followed by paper towels to mop up- all available from the canteen.
Một số trong những chuỗi udon chi phí thấp làm việc tương tự như một đường căng tin.
Some of the low-cost udon chains work similar to a cafeteria line.
Trong khuôn viên trường bạn có mọi thứ bạn cần: căng tin với thức ăn tuyệt vời
On campus you have everything you need: canteen with great and incredibly cheap food, modern gym, playing fields, cafés,
Khi Klebold vào căng tin, Harris khởi sự bắn vào một vài học sinh đang ngồi cạnh lối vào căng tin, gây thương tích cho Anne- Marie Hochhalter khi cô gái đang tìm cách chạy trốn.
As Klebold stepped into the cafeteria, Harris began to shoot down the steps at several students sitting near the cafeteria's entrance, wounding Anne-Marie Hochhalter as she attempted to flee.
Dung dịch làm sạch và găng tay cao su có sẵn từ căng tin, cộng với khăn giấy để lau- dung dịch nên được để lại trong 5 phút trước khi lau dọn.
Cleaning solution and rubber gloves are available from the canteen, plus paper towels to mop up- solution should be left on 5 minutes before mopping up.
Tiếp theo buổi lễ là bữa tối tại Căng tin APU, nơi các sinh viên được chào đón bởi một màn nhảy hiện đại và phần tự giới thiệu của từng thành viên hội RAs.
Following the ceremony was a welcome dinner at the APU Cafeteria, where students were welcomed by a dance performance and self-introductions by each of the RAs.
học bổng, căng tin, hỗ trợ y tế,
scholarships, canteens, medical support, as well as
Results: 312, Time: 0.0262

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English