Examples of using Cương in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em cũng muốn cương.
Cầm lấy cương đi.
Và rồi làm một quyết định cương quyết.
Mày bị bắt vì cướp một cửa hàng kin cương.
Không phải, cương cứng ấy.
Tôi nghĩ mình sắp cương rồi.
Đừng đánh nữa, anh Cương!
Chúng ta có chút rắc rối: Margaret Tilney, Ngọc bích. Kim Cương.
( VideoVideo) VoiceGiọng nói: MoveDi chuyển that westhướng Tây of the diamondkim cương.
Tôi là Đại Cương.
Em cũng muốn cương.
DIA Point là một điểm kim cương.
Cái chết của Đại tá Gaddafi có thể dẫn tới việc Saif al- Islam Gaddafi lên cầm cương, và với sự ủng hộ khích lệ, ông này sẽ tiếp tục cuộc chiến với cường độ như trước.
Với Cương, tính nữ là bóng tối,
Không nói một lời, ông ta giật cương, đàn ngựa quay đầu,
HCM( HFIC)- một trong 3 cổ đông chính của Sài Gòn Kim Cương- được phân bổ hơn 23,44 triệu quyền mua cổ phiếu trong đợt phát hành mới này.
Sau khi thấy Hodram lên xe, Kyle ngay lập tức hét lớn với hiệp sĩ đang cầm cương.
Có gì kì quái hả? Tôi uống mấy ly cốc- tai rồi, nhưng tôi không có cương lên.
Trên con đường trở về từ đồi cát Nam Cương, bạn nhớ chạy xe thật chậm trên con đường quanh co, dọc ngang những ngôi làng yên ả.
Theo Hankyoreh, trong hồi ký của mình, ông Lee Byung- chul đã viết rằng Lee Maeng- hee đã ném Samsung vào hỗn loạn trong vòng sáu tháng cầm cương.