Examples of using Cả quá trình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi không theo hết được cả quá trình.
Hắn hầu như thấy được cả quá trình.
Hắn hầu như thấy được cả quá trình.
Giữ chế độ chăm sóc da đơn giản trong cả quá trình và nguyên liệu.
Chúng tôi không theo hết được cả quá trình.
Sáng tạo là cả quá trình.
Qua cả quá trình, chính quyền trung ương Trung Quốc đã hiểu rằng tại sao chúng tôi cần phải làm như vậy.
Cả quá trình sẽ mất vài tuần để hoàn thành,
Thời gian để cả quá trình diễn ra rất đa dạng tùy thuộc vào chất lượng giun, nhiệt độ, và lượng chất thải được thêm vào thùng.
bạn có thể dùng các ngón tay trong cả quá trình.
đã nhanh chóng thúc đẩy cả quá trình tiến hóa.
Việc thành lập 1 văn phòng chi nhánh ở Singapore có thể hoàn tất trong vòng 1 vài giờ nếu cả quá trình được điện tử hóa.
Người dùng trên cho biết anh ta có chút kinh nghiệm trong việc sửa iPhone, và cả quá trình trên chỉ mất hơn 3 tiếng.
Tại sao cần phải đọc môt bài hướng dẫn trong khi bạn có thể xem video về cả quá trình tạo parallax website?
Tuy thời gian cần lấy máu chỉ khoảng 8- 10 phút nhưng cả quá trình hiến máu có thể mất một tiếng đồng hồ.
Cả quá trình và nội dung của Thỏa thuận Saltsjobaden lịch sử đều có những bài học để quản lý thời kỳ khó khăn của chúng tôi.
Mọi cố gắng đều phải dựa trên cả quá trình và thành công cũng phải trải qua quá trình khổ luyện lâu dài.
Hướng dẫn dài 5 trang này đưa khách hàng qua cả quá trình tìm, mua, sửa và bán một căn nhà.
Công nghệ phần mềm" bao gồm cả quá trình xây dựng phần mềm và các nghiên cứu về sản xuất phần mềm như một doanh nghiệp.
Vị giáo sự tới trường đại học, làm việc cả quá trình và ngạc nhiên rằng đây là câu trả lời.