CẢM GIÁC THUỘC VỀ in English translation

a sense of belonging
cảm giác thuộc về
cảm giác thân thuộc
ý thức thuộc về
cảm thức thuộc
cảm quan thuộc về
sense of belonging
feeling of belonging
a feeling of belonging
cảm giác thuộc về
feel part of
cảm thấy một phần của
cảm giác thuộc về

Examples of using Cảm giác thuộc về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có một đội ngũ nhân viên mà nhân viên có thể kết nối và có một cảm giác thuộc về và nhận dạng là quan trọng đối với tất cả mọi người.
Having a team base where employees can connect and have a sense of belonging and identity is important to all.
Tôi thích cảm giác thuộc về, đó là lý do tại sao tôi chơi cho Parma 10 năm và hiện tại 17 năm tại Juventus.
It's because I like the sense of belonging, which is why I spent 10 years at Parma and now 17 at Juventus.
Cảm giác thuộc về một điều gì đó khiến người ta cảm thấy an tâm trên đất nước của mình
This sense of belonging allows the people to feel safe in their home country, and with that comes motivation,
Cảm giác thuộc về một cộng đồng lớn cải thiện động lực, sức khỏe và hạnh phúc của ta.
A sense of belonging to a greater community improves motivation, health, and happiness.
Truyền thống và nghi lễ rất quan trọng để tạo ra ý nghĩa và cảm giác thuộc về.
Traditions and rituals are important for creating meaning and a sense of belonging.
Cảm giác thuộc về một cộng đồng lớn cải thiện động lực, sức khỏe và hạnh phúc của ta.
A sense of belonging to a large community improves our motivation, health, and happiness.
Joseph đã chia sẻ những gì cần phải được thực hiện để tạo cảm giác thuộc về các giảng viên về màu sắc.
Joseph shared what needs to be done to create a sense of belonging for faculty members of color.
Khi có sự bình tĩnh và cảm giác thuộc về một nhóm người đáng yêu,
With calm minds and a sense of belonging to a loving group of sincere friends, we will all
Anh có cảm giác thuộc về một nhóm mạnh.
You have a sense of belonging to a strong group.
Sự phục hồi của những nơi công cộng đã dậy lại cảm giác thuộc về một thành phố mà con người đã mất.
The rehabilitation of public spaces revived the feeling of belonging to a city that people lost.
Người Do Thái có một cảm giác thuộc về xã hội Mỹ và quyên góp giúp đỡ cho các tổ chức của Mỹ.
The Jews have a sense of belonging to the American society and give their donations to American organizations.
Mấu chốt ở đây là cảm giác thuộc về một cộng đồng quan tâm đến chúng ta.
Key to this is a sense of belonging to a community that cares about us.
Học sinh thưởng thức cảm giác thuộc về khuôn viên trường
Students savor a sense of belonging on campus and appreciate the significance of their personal
Với tâm tư tĩnh lặng và một cảm giác thuộc về một nhóm yêu thương của những người bạn chân thành, thì tất cả chúng ta sẽ có sức mạnh để sống còn.
With calm minds and a sense of belonging to a loving group of sincere friends, we will all have the strength to survive.
Chúng có thể đến trường và vẫn có cảm giác thuộc về một gia đình.
They may be attending school and retain a sense of belonging to a family.
Đó là một cách tuyệt vời để thu hút khán giả của bạn và mang đến cho họ cảm giác thuộc về.
It is a great way to engage your audience and give them a sense of belongingness.
Để có cảm giác thuộc về cộng đồng nhân loại chung,
To have a sense of belonging to a common humanity, sharing values
Đó chính là cảm giác thuộc về một cộng đồng tư tưởng giữa những con người,
It was the feeling of belonging to a community of thought encompassing all human beings,
Theo quan điểm của tôi, mất đi cảm giác thuộc về một nơi nào đó và khả năng chia sẻ nó với một người khác làm cho nơi đó dễ dàng bị phá hủy hơn.
From my point of view, losing the sense of belonging to a place and a sense of sharing it with someone else has made it a lot easier to destroy.
Claire Howlette- một giáo viên tiếng Anh, đồng ý:" Đồng phục cho học sinh một cảm giác thuộc về một trường học cụ thể
Claire Howlette, an English teacher, agrees:"Uniforms give students a sense of belonging to a particular school and create an identity
Results: 180, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English