Examples of using Cần cân nhắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, cần cân nhắc các khuyết điểm.
Chúng ta cần cân nhắc các hiểm họa từ các sản phẩm hóa chất.
Bên cạnh đó một yếu tố cần cân nhắc nữa đó là bãi đỗ xe.
Có nhiều điều cần cân nhắc khi xây dựng successful team.
Có nhiều yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn hệ thống sưởi thích hợp.
Cần cân nhắc những gì khi mua TV 4K?
Là vài điều cần cân nhắc trước và trong khi.
Chắc cần cân nhắc là còn nữa.
Những điều cần cân nhắc….
Đầu tiên, cần cân nhắc hoàn cảnh.
Điểm này cần cân nhắc!”.
Các vấn đề về pháp lý cần cân nhắc.
Những vấn đề đạo đức mà cần cân nhắc?
Thiết kế điều cần cân nhắc.
Đầu tư một trang web mới- Những điều cần cân nhắc.
Tuy nhiên, có một phản biện quan trọng cần cân nhắc.
Nếu mức giá quá rẻ, bạn cần cân nhắc.
Bảo mật và hiệu suất là những yếu tố quan trọng cần cân nhắc.
Chính phủ và các bộ cần cân nhắc thời gian.
Đây chính là yếu tố tiếp theo cần cân nhắc.