Examples of using Cần không gian in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người đó sẽ vứt đá đi bởi vì người đó cần không gian.
Nếu bạn cần không gian để: Thư giãn và rút lui.
Thỏ cần không gian để nhảy và chạy.
Cần không gian để sống.
Thực tế là thỏ cần không gian để chạy.
Bạn sẽ cần không gian để hoạt động.
Họ cần không gian riêng cho bản thân.
Nếu người ấy cần không gian riêng, hãy trao cho họ.
Ai cũng cần không gian.
Nếu bạn cần không gian để: Tổ chức bữa tối ngon miệng.
Em cần không gian.
Bạn cần không gian như thế nào?
Âm thanh cần không gian.
Cần không gian để sống.
Bởi trẻ cần không gian riêng để phát triển một cách toàn diện nhất.
Tuy nhiên họ cần không gian để có thể làm điều đó.
Cần không gian lưu trữ ít hơn.
Xe tải cần không gian rộng để quẹo.
Vẫn cần không gian à?”.
Xe tải cần không gian rộng để quẹo.