CẦN KHÔNG GIAN in English translation

need space
cần không gian
cần khoảng trống
require space
needs space
cần không gian
cần khoảng trống
needed space
cần không gian
cần khoảng trống
need spaces
cần không gian
cần khoảng trống
want space
muốn không gian
cần không gian

Examples of using Cần không gian in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người đó sẽ vứt đá đi bởi vì người đó cần không gian.
A guy leaves the room because HE NEEDS SPACE.
Nếu bạn cần không gian để: Thư giãn và rút lui.
If you need the space to: Relax and retreat.
Thỏ cần không gian để nhảy và chạy.
Rabbits really need the space to run and play.
Cần không gian để sống.
We need space to live.
Thực tế là thỏ cần không gian để chạy.
Rabbits really need the space to run and play.
Bạn sẽ cần không gian để hoạt động.
You will need some space to work.
Họ cần không gian riêng cho bản thân.
They need a space to themselves.
Nếu người ấy cần không gian riêng, hãy trao cho họ.
And if they need space, give it to them.
Ai cũng cần không gian.
Everybody needs a space.
Nếu bạn cần không gian để: Tổ chức bữa tối ngon miệng.
If you need the space to: Host delicious dinners.
Em cần không gian.
I need some space.
Bạn cần không gian như thế nào?
How must space do you need?
Âm thanh cần không gian.
The sound needs to be spatial.
Cần không gian để sống.
They need space to live.
Bởi trẻ cần không gian riêng để phát triển một cách toàn diện nhất.
Children need more space to develop themselves in their unique way.
Tuy nhiên họ cần không gian để có thể làm điều đó.
But they need the space to do this.
Cần không gian lưu trữ ít hơn.
Less storage space is needed.
Xe tải cần không gian rộng để quẹo.
Large trucks need a lot of space to turn.
Vẫn cần không gian à?”.
Does she need space?".
Xe tải cần không gian rộng để quẹo.
Buses need enough space to turn.
Results: 270, Time: 0.0256

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English