CẦN TIN in English translation

need to believe
cần tin
phải tin
cần phải tin tưởng
nhu cầu tin
need to trust
cần phải tin tưởng
cần tin tưởng
cần tin
phải tin
cần phải tin cậy
have to believe
phải tin
cần tin
phải nghĩ
đã tin
có tin
must believe
phải tin
cần tin
phải nghĩ
chắc nghĩ
have to trust
phải tin
cần tin tưởng
có niềm tin
cần tin
có tin
phải có niềm tin
phải có lòng tin
vẫn tin
gotta trust
phải tin
want to believe
muốn tin
cần tin
phải tin
muốn nghĩ
needs to believe
cần tin
phải tin
cần phải tin tưởng
nhu cầu tin
needed to believe
cần tin
phải tin
cần phải tin tưởng
nhu cầu tin
necessary to believe
cần thiết để tin
cần tin
need to have faith

Examples of using Cần tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bằng cách nào? Con chỉ cần tin bố?
You just gotta trust me. How?
Người dân vẫn cần tin chúng ta.
People still need to trust us.
Họ chỉ cần tin vào chính mình nhiều hơn thôi.
He just needs to believe in himself more.
Mọi người cần tin chúng ta còn một cơ hội để thoát ra.
People needed to believe we had a chance of getting out.
anh cần tin tôi.
u need to trust me.
Mỗi người cần tin Chúa Jesus
Every person needs to believe in the Lord Jesus
Mọi người cần tin rằng chúng ta có một cơ hội để thoát ra.
People needed to believe we had a chance of getting out.
Chỉ khi cậu đang giấu gì đó. Cậu cần tin chúng tôi.
Only if you're hiding something You need to trust us.
Cậu ấy chỉ cần tin là có thể thôi.
Just needs to believe he can.
Vì bọn ta hiểu đó là điều con cần tin.
Because we understood that's what you needed to believe.
Cậu ấy chỉ cần tin là có thể thôi.
He just needs to believe he can.
Anh ta cần tin rằng ta vẫn hoàn thành nhiệm vụ.
He needs to believe that we're still up to the task.
Là những thứ mà 1 người đàn ông hoàn toàn cần tin vào.
Are the things that a man needs to believe in the most.
Tôi cần tin rằng chúng tôi có thể thắng.
We have to BELIEVE we can win.
Nào cũng cần tin vào điều đó.
Everybody has to believe in that.
Hắn mới cần tin ta.
He needs to trust me.
Chúa đã làm tất cả, chúng ta chỉ cần tin.
Jesus did it all, I only had to believe.
Anh nghĩ em chỉ cần tin anh.
I just thought you had to trust me.
Cần tin vào việc phục vụ người khác.
You must believe in serving others.
Tôi cần tin rằng chúng tôi có thể thắng.
I want you to believe we can win.
Results: 201, Time: 0.0751

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English