CẦN VIỆC LÀM in English translation

need work
cần làm việc
cần công việc
phải làm việc
cần hoạt động
need a job
cần công việc
cần việc làm
needs a job
cần công việc
cần việc làm
needed a job
cần công việc
cần việc làm
want to work
muốn làm việc
muốn đi làm
thích làm việc

Examples of using Cần việc làm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn cần việc làm, bạn sẽ tìm được".
If you want work, you're going to get it.".
Cậu cần việc làm.
You need jobs.
Những người này cần việc làm!
These people need jobs!
Mình cần việc làm ở city.
We need jobs in the city.
Người lao động chân tay cần việc làm hơn là việc làm cần đến họ.
Manual workers need the job more than the job needs them.
Cựu chiến binh cần việc làm, không cần xem diễu hành!*!
Chanting Vets need jobs, not parades!
Trung Quốc cần việc làm và tăng trưởng.
Europe needs jobs and growth.
Tôi cần việc làm.
I needed the work.
Tôi cần việc làm.
I was young, I needed the work.
Họ cần việc làm.
They need those jobs.
Cậu cũng cần việc làm mà đúng không?
You said you needed a job, right?
Cần việc làm được đăng và những người được phỏng vấn?
Need jobs posted and people interviewed?
Những người đàn ông này cần việc làm, đúng không?
These men need to work, don't they?
Long Mọi người ơi, cần việc làm chứ?
C'mon folks, you need a job?
Chúng con cần tiền, cần việc làm để sống.
We want work, we need jobs to survive.
Sau khi chiến tranh kết thúc, Violet cần việc làm.
After the war is over, Violet needs employment.
Tôi 23t, cần việc làm.
I hit 18 and I needed a job.
Không những họ cần việc làm.
Not that they need the work.
Cuối cùng, họ biết mọi người cần việc làm.
And finally he wants people to have jobs.
Đơn giản: Anh ấy cần việc làm.
It's simple: he wants a job.
Results: 90, Time: 0.0331

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English