CỔ VŨ in English translation

cheer
cổ vũ
vui
chúc mừng
hoan hô
reo hò
reo hò cổ vũ
reo mừng
cheerleading
cổ vũ
hoạt náo viên
hoạt náo
cheerleaders
cổ động viên
hoạt động hoạt náo
cheerleader
cổ vũ
hoạt náo viên
cổ động viên
cô bé hoạt náo viên
cheerleading
cheering
cổ vũ
vui
chúc mừng
hoan hô
reo hò
reo hò cổ vũ
reo mừng
exhorting
khuyến khích
khuyên
kêu gọi
khích lệ
thúc đẩy
hãy
kêu mời
hô hào
cheered
cổ vũ
vui
chúc mừng
hoan hô
reo hò
reo hò cổ vũ
reo mừng
cheers
cổ vũ
vui
chúc mừng
hoan hô
reo hò
reo hò cổ vũ
reo mừng
exhorted
khuyến khích
khuyên
kêu gọi
khích lệ
thúc đẩy
hãy
kêu mời
hô hào
cheerleaders
cổ vũ
hoạt náo viên
cổ động viên
cô bé hoạt náo viên
cheerleading
exhorts
khuyến khích
khuyên
kêu gọi
khích lệ
thúc đẩy
hãy
kêu mời
hô hào

Examples of using Cổ vũ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hội hè của đội cổ vũ có thể cho em nghỉ vài tuần không?
Can the cheer team summer camp spare you for a few weeks?
Chúng tôi đều cổ vũ cho chị, Serena Williams.
We are cheering you on, Serena Williams. SW: Thank you so much.
Tôi đã làm GD hyung thấy vọng khi cổ vũ sau anh ấy.
I made hyung frustrated when I was cheering behind him.
Barbie chỉ gia nhập đội cổ vũ.
Barbie has just joined the cheerleaders squad.
Điều quan trọng, các nghiên cứu đã cho thấy hiệu ứng cổ vũ là đáng tin cậy.
Importantly, studies have shown the cheerleader effect to be reliable.
Cô là đội trưởng đội cổ vũ.
The captain of the cheerleaders.
Husson cũng hỗ trợ một đội cổ vũ và một nhóm nhảy.
Husson also supports a cheer team and a dance team.
Irina cũng cổ vũ cho chúng tôi!
Irina also gave us a cheer!
Phái đoàn sẽ bao gồm các vận động viên, quan chức và các nhóm cổ vũ.
The delegation will include athletes, officials and a cheer squad.
Các đặc điểm tương tự của ảo ảnh này mở rộng đến hiệu ứng cổ vũ.
The same characteristics of this illusion extend to the cheerleader effect.
Giống màu vàng, nó tạo ra sự ấm áp, cảm giác cổ vũ.
Like yellow, it gives off warmth and a sense of cheer.
Ôi trời, em chẳng biết phải cổ vũ đội nào nữa.
Oh, shit, I don't know who I'm to supposed to cheer on.
Cậu không có vẻ cổ vũ.
You know, you don't really look like a cheerleader.
Dù là gì tôi cũng cổ vũ!
I will cheer for whatever!
Nghe này, tớ không nghĩ đội cổ vũ cần thành viên mới.
Look, I don't think the cheer squad needs a new member right now.
Eddie lập dị với Chrissy cổ vũ?
Eddie the freak with Chrissy the cheerleader?
Có lẽ cậu đã quá quen với việc nghe tiếng cổ vũ của đám đông.
Maybe you're just used to hearing the cheers of the crowd.
Nghe nói cậu định thử vào đội cổ vũ?
We heard you were thinking about trying out for the cheer squad?
Em chỉ cổ… Cổ vũ cho anh.
I was just cheer… I was cheering for you.
Carolina đã luyện tập thể dục dụng cụ Olympic và cổ vũ cạnh tranh trong suốt thời thơ ấu của cô.[ 1] bà bắt đầu sự nghiệp người mẫu từ năm 12 tuổi.
Carolina practiced Olympic gymnastics and competitive cheerleading throughout her childhood.[1] She began her modeling career at the age of twelve.
Results: 1289, Time: 0.0318

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English