EXHORTING in Vietnamese translation

[ig'zɔːtiŋ]
[ig'zɔːtiŋ]
khuyến khích
encourage
incentive
advisable
encouragement
motivate
incentivize
stimulate
recommended
promotes
urged
cổ vũ
cheer
cheerleading
cheerleader
exhorting
hô hào
exhorted
exhortation
chants of
khích lệ
encourage
encouragement
incentive
motivate
encouragingly
exhorted
emboldened
heartening
incentivizing
thúc đẩy
promote
boost
foster
promotion
accelerate
propel
driven
motivated
pushing
fueled
thúc giục
urged
pushing
prompting
prodding
exhorted
nudging
khuyên nhủ
exhort
admonishes
mời gọi
invites
invitation
urged
summons
beckoning
appeal
called to offer
exhorts
kêu
call
tell
cry
ask
say
shout
urged
complained
screaming

Examples of using Exhorting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The church leaders were exhorting the new Gentile believers to make a clean break from their old lifestyles and not offend their Jewish brothers and sisters in the church.
Những người lãnh đạo Hội Thánh đang khích lệ những tín đồ Dân ngoại mới thay đổi hoàn toàn lối sống cũ của họ và đừng gây cớ vấp phạm cho anh em Do Thái của họ trong Hội Thánh.
While it focuses on creating stability by exhorting all the parties to follow the rules(international law) and explicitly defines how Washington would like conflicts to be solved(peacefully);
Mặc dù Washington tập trung vào thiết lập ổn định khu vực bằng cách cổ vũ tất cả các bên tôn trọng nguyên tắc và luật pháp quốc tế, cùng với đó khẳng định rõ ràng quan điểm của mình về cách giải quyết xung đột theo đường hướng hòa bình;
The ZANU PF leadership at Sikombela sent the Crocodile Group a message exhorting them to take some action so that the newspapers would report and indicate that it was under the orders of the ZANU Military High Command.
Lãnh đạo của ZANU tại Sikombela đã gửi cho nhóm cá sấu một thông điệp khuyến khích họ thực hiện một số hành động để các giấy tờ báo cáo về điều đó, và cho thấy rằng nó thuộc quyền chỉ huy của Bộ Tư lệnh Quân sự ZANU.
It is impossible to continue exhorting to develop massively“spiky jackpots”, but must choose the sectors and segments that really have the potential
Không thể tiếp tục hô hào phát triển ồ ạt các mũi nhọn kiểu“ gai mít”,
So, committing the decision to the Creator of the world and exhorting his troops to fight bravely to the death for the laws, temple, city, country, and commonwealth, he pitched his camp near Modein.
Vì thế, sau khi phó thác quyết định cho Đấng Tạo Hoá càn khôn, và khích lệ quân binh chiến đấu anh dũng cho đến chết để bảo vệ Lề Luật, Đền Thờ, Thành Thánh, tổ quốc và thể chế, ông Giu- đa đóng quân gần thành Mô- đin.
However, he afterwards talked very gravely to me, exhorting me to go back to my father, and not tempt Providence to my ruin,
Tuy nhiên, sau đó ông đã nói chuyện rất nghiêm trọng đối với tôi, cổ vũ tôi quay trở lại cha tôi,
He was described as exhorting the Israelite people to be sure to follow the Torah Law so as not to intermarry with people of particular different religions, a set of commandments described in the Pentateuch.[5][6].
Ông được mô tả là khuyến khích người dân Israel chắc chắn tuân theo Luật Torah để không gây nhiễu với những người thuộc các tôn giáo khác nhau, một bộ điều răn được mô tả trong Ngũ kinh.[ 1][ 2].
of the NorthSouth divide, as well as exhorting the development of Islamic nations.
cũng như thúc đẩy sự phát triển của các quốc gia Hồi giáo.
the doctor was the community shaman or priest, exhorting people to follow the laws of nature, live their lives correctly,
linh mục cộng đồng, cổ vũ mọi người tuân theo quy luật của tự nhiên,
In Egypt he tried to have it both ways, exhorting Egyptian President Hosni Mubarak to leave, then drawing back and recommending an“orderly transition.”.
Tại Ai Cập, ông ta cố gắng theo hai phương cách, thúc giục Tổng Thống Ai Cập Hosni Mubarak ra đi, rồi thối lui và gởi gắm cho“ quá trình chuyển tiếp có trật tự”.
to certain of the brethren, admonishing and exhorting them.
cho một số anh em để cảnh giác và khích lệ họ".
Conjunct Uranus and opposing Venus, it provides the courage to stand strong in the face of self-delusion and denial, exhorting us to look beyond self-deception.
Kết hợp sao Thiên Vương và đối nghịch với sao Kim, nó cung cấp sự can đảm để đứng vững trước sự tự lừa dối và chối bỏ, khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn sự tự lừa dối.
Innumerable lectures have been delivered, songs sung and books written exhorting us to meet life with a grin and to laugh so the world can laugh with us;
Vô số những bài thuyết trình đã được thuyết giảng, những bài hát đã được hát và những cuốn sách được viết ra thúc đẩy chúng ta tiến đến một đời sống đầy nụ cười để thế giới có thể cười với chúng ta;
So when officials in the city of Yichang in Hubei province issued a public letter in September exhorting party members to“respond to the party's call” and“fully implement the two-child policy,” there was outrage online.
Hồi tháng 9, khi lãnh đạo thành phố Yichang ở tỉnh Hồ Bắc đăng thư kêu gọi đảng viên" đáp lại lời kêu gọi của đảng" và" thực hiện đầy đủ chính sách hai con", một làn sóng phẫn nộ trên mạng xã hội nổ ra.
In China, most traditional propaganda has a tired look: often red banners with white or gold lettering exhorting people to follow a Communist party policy,
Ở Trung Quốc, hầu hết việc tuyên truyền lâu nay trông nhàm chán: thường là biểu ngữ đỏ với chữ trắng hoặc vàng cổ vũ người dân theo chủ trương của đảng Cộng sản,
to certain of the brethren, admonishing and exhorting them.".
cho một số anh em để cảnh giác và khích lệ họ".
For basic data errors(for example, entering the wrong date or transposing a number's digits), there's not a lot you can do other than exhorting yourself or the people who use your forms to enter data carefully!
Đối với những lỗi dữ liệu cơ bản( ví dụ như nhập sai ngày tháng, nhập sai số), bạn không thể làm gì khác ngoài việc tự cổ vũ chính mình và những người sử dụng các bảng tính của bạn là phải nhập dữ liệu cách cẩn thận!
In chapters two and three of Revelation we read the messages of the Lord to the seven churches, and we discover that he deals directly with each church, commanding, exhorting, rebuking, warning and rewarding.
Trong Khải huyền 2: 1- 3: 22 chúng ta đọc các sứ điệp của Chúa cho bảy hội thánh, và chúng ta thấy Ngài đã trực tiếp xử lý với từng hội thánh qua sự chỉ đạo, khích lệ, quở trách, cảnh cáo và khen thưởng.
Mr. Fields walks a fine line between reminding employees how bad things were just a few years ago, and exhorting them to build on its more recent success.
Fields đang đi đúng hướng giữa việc nhắc nhở nhân viên về những điều tồi tệ đã xảy ra với họ vài năm trước và cổ vũ họ xây dựng nên những thành công dựa vào thành quả đạt được.
7 find Paul defending himself and his ministry, assuring the Corinthians yet again of his sincere love for them and exhorting them to repentance and holy living.
và một lần nữa cam đoan về tình yêu thật ông dành cho họ và giục họ ăn năn và sống thánh khiết.
Results: 74, Time: 0.0877

Top dictionary queries

English - Vietnamese