Examples of using Cỗ xe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Biến quả bí thành cỗ xe.
Biến bí đỏ thành cỗ xe.
Đức vua Milinda này đã nói như vầy:‘ Trẫm đi đến bằng cỗ xe.'.
Bạn có thể tìm thấy cỗ xe trang trí khổng lồ với mười hai cặp bánh xe được đổ bằng bộ bảy con ngựa bên trong ngôi đền này.
Sau khi dễ dàng đi qua cổng của Puzzle City, cỗ xe Rùa Vàng của gia đình Henituse theo sự dẫn dắt của phó quản gia Hans đến nhà trọ.
Cỗ xe lửa ấy đã quay tròn, hay có phải một
Enri nói với cô ấy chúng ở trên cỗ xe bên ngoài, và nhân viên tiếp tân quay sang nói chuyện với một người phụ nữ bên cạnh.
Xem cỗ xe để xem nếu nó di chuyển tất cả các cách
cầm hai đóa sen, ngự trên một cỗ xe kéo bởi mười con ngựa.
Enri lái cỗ xe đến điểm hẹn ban đầu của họ, để dỡ bỏ hàng hóa.
Phần tốt nhất của ngôi đền này là yếu tố giống như cuộc sống trong cỗ xe, có vẻ như nó đã sẵn sàng để cất cánh.
Họ chỉ vào chiếc' 1 lớn được vẽ ở bên trong cỗ xe, và đề cập tương tự ở bên ngoài.
Vì vậy, chiếc xe là môi trường sạch sẽ thay thế cho một con ngựa và cỗ xe.
rất lâu, cỗ xe lắc lư,
khai thác bốn con ngựa cho một cỗ xe, bắt chước cỗ xe của thần Mặt trời.
Người tự ái đó có lẽ chỉ bước ra khỏi xe ngựa vì anh ta nhìn thấy biểu tượng của gia đình Henituse trên cỗ xe của Cale.
Chủ Trại Maggot kéo những con ngựa lùn của ông và cỗ xe cót két ngừng lại.
Những người lính nhìn vào cỗ xe, mấy cái bình đựng hiện đang được kiểm tra.
Và như thế, hai cỗ xe ngựa được chuẩn bị cho những người được vua sai đi để dò xem chuyện gì đã xảy ra với quân A- ram.
Tín đồ đạo Hindu đứng quanh một tác phẩm nghệ thuật làm từ bột màu trong lễ hội Rath Yatra hàng năm, hay lễ hội rước cỗ xe ở Hyderabad, Ấn Ðộ.