Examples of using Cột buồm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta sẽ trói người đó vào cột buồm và cho thuyền đày ra xa!
Họ thường xuyên trèo lên cột buồm để xem liệu họ có thể nhìn thấy một con cá voi đầu tiên khám phá ra có một thỏi vàng đau của mình.
Cột buồm có thể được di chuyển tiến
Khác nào kẻ nằm trên chót cột buồm vậy.
lấy cây bách của Li- ban đặng làm cột buồm cho mầy;
Ông nói thêm rằng có nhiều" lớp" bảo mật giữa cột buồm và mạng lõi.
lão cứ vác cột buồm ngồi đó nhìn con đường.
Theo mê tín dị đoan, móng ngựa đẩy đi những linh hồn tà ác khi đóng đinh trên một ô cửa hoặc cột buồm trên một con tàu.
Khi pít- tông được đẩy về phía trước, cột buồm được đẩy trở lại phương tiện.
Ông còn liên hệ đến những câu chuyện tương tự về Ashanti, trong đó một núi cháo được thay cho cột buồm.
Các thiệt hại gây ra bởi Thống đốc Parr là đáng kể cho cột buồm và boong tàu;
gợi lên hình ảnh của cột buồm của các tàu ngày qua.
Nhưng ta rất giống anh chàng Ulysses, an toàn buộc mình vào cột buồm, khao khát điệu hát của nàng tiên cá.
Câu đố năm đó là tìm cách tốt nhất để đặt cột buồm trên tàu.
Alan Shearer, một công viên St James' thường xuyên, là một người đã đóng đinh màu sắc của mình để cột buồm.
Constellation là một chiếc tàu gỗ có 4 cột buồm được chế tạo vào năm 1918.
Ông ra lệnh cho các thủy thủ lấy sáp nhét vào lỗ tai của họ rồi trói chàng vào cột buồm.
Các thiệt hại gây ra bởi Thống đốc Parr là đáng kể cho cột buồm và boong tàu; tuy nhiên, nó không chìm.
Andrew cách nhau khoảng 10 feet( 3 mét) với cột buồm của chúng nằm trên đỉnh.
phó tời đều nằm trong cột buồm dễ dàng quan sát hướng dây.