CỦA KHOA HỌC LÀ in English translation

of science is
of science are
of science was
of science being

Examples of using Của khoa học là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điểm hay nhất của khoa học là nó sẽ nhanh chóng thừa nhận bất cứ khi nào sai lầm.
The best thing about science is that it would promptly admit whenever is wrong.
Một trong những tiên đề chắc chắn nhất của khoa học là năng lượng không bao giờ mất đi; nó không thể được tạo ra cũng như bị hủy đi.
One of the surest axioms of science is that energy never dies; it can't be created or destroyed.
Vẻ đẹp của khoa học là khi bạn phát triển những công cụ mới này, chúng sẽ ở ngoài kia.
The beauty of science is that once you develop these new tools, they're out there.
Một trong những tiên đề chắc chắn nhất của khoa học là năng lượng không bao giờ mất đi; nó không thể được tạo ra cũng như bị hủy đi.
One of the surest principles of science is that energy never dies; it can neither be created nor destroyed.
Một trong những tiên đề chắc chắn nhất của khoa học là năng lượng không bao giờ mất đi; nó không thể được tạo ra cũng như bị hủy đi.
One of the surest axioms of science is that energy never dies; it can neither be created nor destroyed.
Đối tượng tìm kiếm của khoa học là cái không giới hạn vào một cá nhân riêng lẻ nào; đó một thế giới phi cá nhân thuộc về Chân lý.
Science is concerned with that which is not confined to individuals; it is the impersonal human world of Truths.
Một giá trị khác của khoa học là niềm vui thú, gọi
Another value of science is the fun called intellectual enjoyment which some people get from reading
mục đích của khoa học là để xác định cách các thiên đường di chuyển,
The purpose of science is to determine how heaven goes, while the purpose of religion
Những mục đích trực tiếp của khoa học là miêu tả,
The immediate goals of science are to describe, explain, and predict processes
Thường thường có vẻ rằng mục đích chính yếu của khoa học là để tiên đoán tương lai- những nhà khí tượng được mong đợi để dự báo thời tiết, liệu ngày mai mưa hay nắng;
It often seems that the chief aim of science is to predict the future- meteorologists are expected to forecast whether tomorrow will bring rain or sunshine;
Từ đó mục tiêu của khoa học là điều khiển
Therefore the mission of science was to control and dominate nature,
Nhận thức của họ về tính hữu ích của khoa học là rất hẹp,
Their perception of the usefulness of science is very narrow, so there is no
Đối với UNESCO, Khoa học Mở không chỉ vấn đề của khoa học là mở cho cộng đồng nghiên cứu, như trong“ truy cập
For UNESCO, Open Science is not only an issue of science being open to the research community, as in“open access” and“open data”,
Một nhánh chính khác của khoa học là nghiên cứu thực địa,
The other main type of science is experimental science, which is often
Khoa học Mở không chỉ vấn đề của khoa học là mở cho cộng đồng nghiên cứu,
Open Science is not only an issue of science being open to the research community, as in“open access” and“open data”
Vì thế, thái độ căn bản của khoa học là nếu điều gì đấy một sự kiện có thể xác minh thực tế, chấp nhận nó; và nếu nó không thể xác minh, đừng tin tưởng nó.
Thus, the basic attitude of science is that if something is a verifiable fact of reality, accept it; and if it is not verifiable, don't believe it.
Khoa học Mở không chỉ vấn đề của khoa học là mở cho cộng đồng nghiên cứu,
Open Science is not only an issue of science being open to the research community, as in“open access” and“open data”
của chúng ta thì bất toàn và không xác thực, nhưng">sự mỹ miều của khoa học là những ý tưởng này được trắc nghiệm đối với thực tại.".
hypotheses are imperfect and unreliable, but the beauty of science is that these ideas are tested against reality.”.
Một trong những thành tựu vĩ đại của Khoa học là, nếu không phải làm cho việc có tín ngưỡng trở nên không thể đối với những người thông minh, thì chí ít, nó cũng cho phép họ không trở thành những người có tín ngưỡng”.
One of the great achievements of science has been, if not to make it impossible for intelligent people to be religious, then at least to make it possible for them not to be religious.
Mặc dù mục tiêu chính của khoa học là để thành tựu những tri thức chưa bao giờ có về thực tại, thì mặt khác mục tiêu của để cải thiện phẩm chất của đời sống.
Though the main purpose of science is to learn more about reality, another of its goals is to improve the quality of life.
Results: 100, Time: 0.022

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English