Examples of using Của mỗi con người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó chính là nơi lưu giữ những kí ức đẹp nhất của mỗi con người.
Máu chính là nguồn sống của mỗi con người.
Đó là quyền tự do lựa chọn của mỗi con người.
Đây là điều hoàn toàn bình thường của mỗi con người.
Có 2 ngày vĩ đại trong cuộc đời của mỗi con người.
Buồn là một trạng thái của mỗi con người.
Âu cũng lẽ số mạng của mỗi con người.
Là“ tôi”- bản thân của mỗi con người.
Lòng đố kỵ là điểm yếu của mỗi con người.
Như một số người tôi cũng ưu tư về cuộc đời của mỗi con người.
Có 2 ngày vĩ đại trong cuộc đời của mỗi con người.
Internet phải làm giàu cho cuộc sống của mỗi con người.
Là câu chuyện về cuộc đời của mỗi con người.
Đây là vấn đề lương tâm của mỗi con người.
Đó là bài học của mỗi con người.
Omegle Com đã suy nghĩ về nhu cầu của mỗi con người.
( 6) Luật của Thiên Chúa được viết trong lòng của mỗi con người.
Gia đình là môi trường giáo dục đầu tiên của mỗi con người.
Dân trí- Gia đình là môi trường giáo dục đầu tiên của mỗi con người.
Nhờ đức tin, ta tiến tới chỗ hiểu được phẩm giá độc đáo của mỗi con người, điều mà cổ thời đã nhìn không rõ.