CỦA MỖI CON NGƯỜI in English translation

of every human
của mỗi con người
của mọi người
của mỗi nhân
of each person
của mỗi người
từng người
của mỗi cá nhân
của mỗi một người
của con người
of every man
của mỗi người
của mọi người
của mỗi người đàn ông
của mỗi người nam
của mọi người nam
với mọi đàn ông
every beings

Examples of using Của mỗi con người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó chính là nơi lưu giữ những kí ức đẹp nhất của mỗi con người.
It is the place to keep the best memories of every human being.
Máu chính là nguồn sống của mỗi con người.
Blood is the life of every human being.
Đó là quyền tự do lựa chọn của mỗi con người.
This is the free-will choice of every human being.
Đây là điều hoàn toàn bình thường của mỗi con người.
That is a completely normal thing for every human being.
Có 2 ngày vĩ đại trong cuộc đời của mỗi con người.
There are 2 Great Days in every persons life.
Buồn là một trạng thái của mỗi con người.
This I am afraid is the state of every human being.
Âu cũng lẽ số mạng của mỗi con người.
The same holds true for the life of every human being.
Là“ tôi”- bản thân của mỗi con người.
It is now,“I” for“I”; every man for himself.
Lòng đố kỵ là điểm yếu của mỗi con người.
Their versatility is every man's weakness.
Như một số người tôi cũng ưu tư về cuộc đời của mỗi con người.
I, like most others, value the lives of every human being.
Có 2 ngày vĩ đại trong cuộc đời của mỗi con người.
There are two great days in the life of every person.
Internet phải làm giàu cho cuộc sống của mỗi con người.
The Internet should enrich the lives of of individual human beings.
Là câu chuyện về cuộc đời của mỗi con người.
This is the story of every man's life.
Đây là vấn đề lương tâm của mỗi con người.
It is a matter for each man's conscience.
Đó là bài học của mỗi con người.
This is the every person lesson.
Omegle Com đã suy nghĩ về nhu cầu của mỗi con người.
Omegle Com has thought about the needs of every human being.
( 6) Luật của Thiên Chúa được viết trong lòng của mỗi con người.
God's moral law is written on every man heart.
Gia đình là môi trường giáo dục đầu tiên của mỗi con người.
Family is the first education environment of every human being.
Dân trí- Gia đình là môi trường giáo dục đầu tiên của mỗi con người.
Dân trí- Family is the first education environment of every human being.
Nhờ đức tin, ta tiến tới chỗ hiểu được phẩm giá độc đáo của mỗi con người, điều mà cổ thời đã nhìn không rõ.
Thanks to faith we have come to understand the unique dignity of each person, something which was not clearly seen in antiquity.
Results: 419, Time: 0.0575

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English