Examples of using Của tác giả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ có Đức Chúa Jesus là niềm vui và hạnh phúc của tác giả.
Tôi rất ưng văn phong của tác giả này!
Bài viết của tác giả Nanice Ellis.
Ý của tác giả là một điều cực kỳ đáng sợ.
Có thể hiển thị lịch của tác giả, vị trí, loại hoặc sắp tới.
Cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả cũng rất đặc sắc.
Mục đích chính của tác giả trong đoạn văn này là để.
Sinh nhật của tác giả.
Lời của tác giả!
Xem blog của tác giả để biết chi tiết.
Đôi lời của tác giả!
Nhận định về quan điểm của tác giả( Yes/ No/ Not given).
Tôi không biết ý đồ của tác giả sau tấm hình này.
Nội dung chi tiết của tác giả, hoặc với chúng tôi.
Đó là thái độ của tác giả đối với chủ đề.
Xin hãy tôn trọng công sức của tác giả cũng như của bọn mình!
Chờ mong cuốn tiếp theo của tác giả, sách rất thú vị.
Mục đích chính của tác giả trong đoạn văn này là để.
Đây không phải sản phẩm của tác giả hay biên tập.
Đây là một câu chuyện ngắn của tác giả Jenifer Egan gọi là" Hộp đen".