Examples of using Cứu ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngươi không nên cứu ta.
Vậy cô cứu ta khỏi chết đuối chỉ để làm bầu bạn trong công việc?
Nó không thể cứu ta.
Hắn cứu ta.
Cô có thể cứu ta.
Cứu ta sau khủng hoảng com- lê ngắn.
Ngươi là người duy nhất có thể cứu ta.
Sao ngươi nghĩ ngươi cứu ta ở dòng sông?
Pierre sẽ cứu ta.
Cô cứu ta và 2 kẻ đi cùng.
Và đúng vậy, anh ta sẽ cứu ta.
Vua hứa như sau,“ CHÚA đã giải cứu ta khỏi mọi khốn đốn.
Sau đó cứu ta.
Mặc dù ta chịu khổ nhưng Chúa đã giải cứu ta khỏi mọi cảnh khốn khó.
Pierre sẽ cứu ta.
Là Thác Bạt Tuấn cứu ta.
Ai đó cứu ta.
May là có nhị tỷ cứu ta.
Là cô cứu ta.
Mm- mm. Cậu cứu ta phải không?