Examples of using Cửa sổ properties in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Cửa sổ Properties cung cấp cho bạn thông tin về các giao thức mạng được sử dụng bởi kết nối mạng hiện tại và cho phép bạn cài đặt, gỡ cài đặt hoặc sửa đổi chúng.
bạn chọn loại Shape của nó từ cửa sổ Properties rồi nắm vào một góc của Shape trên form drag lớn nhỏ tùy ý.
chọn Properties  để mở cửa sổ Properties.
Chúng ta biết rằng cửa sổ properties hiển thị và cho phép bạn sửa đổi hầu hết mọi giá trị khởi tạo của các thuộc tính đối với những control mà Visual studio. NET có khả năng phát hiện bằng cách đọc mã nguồn của bạn.
Cửa sổ Properties.
Trong cửa sổ Properties.
Trong cửa sổ Properties.
Cửa sổ Properties của Form.
Hình 1.7: Cửa sổ Properties.
Hình 1.7: Cửa sổ Properties.
Cửa sổ Properties sẽ mở ra.
Cửa sổ Properties được hiển thị.
Trong cửa sổ Properties vào tab Compatibility.
Nhấn F4 để mở cửa sổ Properties.
Trên cửa sổ properties chọn mục Detail.
Phím F4 để hiển thị cửa sổ Properties.
Trong cửa sổ Properties, kích vào Advanced.
Bạn sẽ thấy cửa sổ Properties của hệ thống.
Trong cửa sổ Properties, chuyển sang tab Details.
Bạn sẽ thấy cửa sổ Properties của hệ thống.