Examples of using Cao ngạo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và mình cũng chẳng ngạc nhiên chút nào nếu họ cao ngạo gửi trả nó lại cho mình.”.
người ấy chỉ là một người cao ngạo.
Là một thiên tài quân sự, nhà lãnh đạo lịch lãm, cao ngạo này càn quét các làng mạc,
nam tính và cao ngạo Đến khi nàng tỉnh dậy,
đôi khi giữ lại những khách hàng quen của mình với những tuyên bố cao ngạo về quá trình sáng tạo của mình.
Đó là quá trình tôi thực hiện ở trang Natural News, và đó là lý do hàng triệu người đọc trên khắp thế giới đang quay sang Natural News thay vì các trang khoa học cao ngạo như Scientific American- một tạp chí khoa học toàn năng dựa trên niềm tin hiện đang trở thành công ty tuyên truyền“ Kinh thánh” cho những kẻ mộ đạo.
Đó là quá trình tôi thực hiện ở trang Natural News, và đó là lý do hàng triệu người đọc trên khắp thế giới đang quay sang Natural News thay vì các trang khoa học cao ngạo như Scientific American- một tạp chí khoa học toàn năng dựa trên niềm tin hiện đang trở thành công ty tuyên truyền“ Kinh thánh” cho những kẻ mộ đạo.
với lòng can đảm nhưng không cao ngạo, kiên cường
Nhưng nếu chúng ta quay vào bên trong và nhận rõ những lừa bịp và cao ngạo của cái ngã, một cảm giác tĩnh mộng
Khi nói chuyện với những người đến tòa giải tội với tư cách là linh mục cũng như là nhà truyền giáo“ chúng ta không được có thái độ của kẻ phán xét với một cảm giác cao ngạo, như thể chúng ta miễn nhiễm với tội lỗi”,
Tình Yêu là Cao Ngạo.
Anh ta cao ngạo lắm.
Điều gì làm anh cao ngạo vậy?
Nước Đức là một quốc gia cực kỳ cao ngạo.
Sự cao ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp.
Và tôi sẽ không nghe những giọng điệu cao ngạo!
Thành công trước đó khiến bạn trở nên cao ngạo.
Thật cao ngạo… và chẳng hề xót thương chồng mình.
Thanh niên này thật sự chẳng hề cao ngạo chút nào.
Ông cao ngạo sống xứng với cái tên và chịu đựng nó.