Examples of using Châu lục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ngay sát châu lục mà các bạn gọi là nhà?".
Tờ Al Khaledzi đưa ra quan điểm:" U23 Việt Nam thuộc nhóm 4 đội mạnh nhất châu lục.
bao gồm 47,3% diện tích đất của châu lục này.
sau đó lan truyền đến tất cả các Châu lục trong thời kỳ thăm dò thuộc địa ở Châu Âu.
Quốc gia này chiếm tới 80% dân số châu lục và 70% GDP.
rõ ràng trong Yekaterinburg, và dừng lại một rất phổ biến cho ops ảnh trải dài châu lục!
hiện vẫn là một trong những thành phố ô nhiễm nhất châu lục.
Trong số này, Otavalo chắc chắn là điểm thu hút nhất, nhờ vào khu chợ khổng lồ- một trong những ngành đệt may nổi tiếng nhất châu lục.
Mặc dù vậy, Zambia đã trở thành điểm nóng cho nhiều cuộc tranh luận chính trị và bất ổn lao động của châu lục này về những người Trung Quốc mới tới.
Để quảng cáo cho album này, BSB đã đi vòng quanh thế giới, thăm tất cả các châu lục chỉ ngoại trừ có Châu Nam Cực trong vòng 100 giờ đồng hồ.
Trong số này, Hàn Quốc và Iran là hai nền bóng đá hàng đầu châu lục, và nhiều lần giành quyền dự vòng chung kết World Cup.
Chile và bao gồm 47,3% diện tích đất của châu lục này.
Mười một trong số này đã giành được danh hiệu của megaregion, và họ tổ chức một số trung tâm công nghệ tiên tiến của châu lục.
Do ở khu vực này, đây là mảng ổn định về mặt địa chất, nên rất khó xác định đường đi chính xác của ranh giới châu lục.
sau đó lan truyền đến tất cả các Châu lục trong thời kỳ thăm dò thuộc địa ở Châu Âu.
Quốc gia Tây Phi nhỏ bé này là một trong những nhà sản xuất dầu hàng đầu châu lục, với dân số chỉ 1,2 triệu người.
bao gồm 47,3% diện tích đất của châu lục này.
bao gồm 47,3% diện tích đất của châu lục này.
Đây là lần đầu tiên trong các giải Confederations Cup có sự hiện diện của 3 đội đến từ cùng một châu lục( Nga, Đức, Bồ Đào Nha).
Bức tượng cao nhất châu Phi: Với độ cao 49 m sừng sững giữa thủ đô Dakar, Đài tưởng niệm Phục hưng châu Phi là bức tượng cao nhất châu lục.