quan trọng của mìnhchìa khóa của mìnhchính của ôngchìa khóa của anh tachính của mìnhthen chốt của ôngchủ chốt của mìnhchính của anhcái chìa
your prime
chính của bạnprime của bạn
Examples of using
Chính của anh
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Vì chiến lược của ông, các lực lượng cách mạng đánh bại hai binh đoàn chính của Anh tại Saratoga năm 1777 và Yorktown năm 1781.
His strategy enabled Continental forces to capture two major British armies at Saratoga in 1777 and Yorktown in 1781.
Pattison đã bán ô tô tại Richmond Motors ở BC, mặc dù nhiệm vụ chính của anh là rửa xe.
University in summer 1948, Pattison was selling cars at Richmond Motors in BC, although his primary duty was washing cars.
Vì chiến lược của ông, các lực lượng cách mạng đánh bại hai binh đoàn chính của Anh tại Saratoga năm 1777 và Yorktown năm 1781.
Because of his strategy, Revolutionary forces captured two major British armies at Saratogain1777 and Yorktownin1781.
Quân đội chính của phía Anh tiến đến vào ngày đầu năm mới 1815, và nổ súng vào công sự bằng pháo binh.
The main British army arrived on New Year's Day 1815, and attacked the earthworks using their artillery.
Nhà đàm phán chính của Anh trong các cuộc đàm phán với Brussels người đại diện là David Davis một nghị sĩ Yorkshire, cho đến ngày 9 tháng 7 năm 2018, khi ông từ chức.
Britain's lead negotiator in the talks with Brussels was David Davis, a Yorkshire MP, until July 9, 2018, when he resigned.
Thế mạnh chính của anh vẫn là thiết kế,
His core strength is still design, but he is adamant
hoãn tại các phi trường chính của Anh, cũng như sân bay Orly ở Paris, sân bay Dublin ở Ireland và Amsterdam- Schiphol của Hà Lan.
cancelled at Orly airport in Paris, Dublin airport and Amsterdam-Schiphol, as well as major UK airports.
Chính phủ Anh và đảng đối lập chính của Anh đều nói rằng Brexit sẽ xảy ra.
The UK Government and the main UK opposition party both say Brexit will happen.
Đạo diễn nói rằng nhân vật chính của anh chắc chắn là một kẻ thua cuộc,
The director says his lead character is inevitably a loser, enough though it
MI5 và hai cơ quan tình báo chính của Anh, MI6 và GCHQ đều lo ngại về việc làm sao để duy trì mối quan hệ chặt chẽ với châu Âu sau Brexit.
MI5 and the other two main UK intelligence agencies, MI6 and GCHQ, are all anxious to maintain a close working relationship with their European counterparts after Brexit.
Các cuộc tấn công chính của Anh đánh chỉ ngoài tuyến 5
The main British attack struck just beyond Batteries 5
Một số chính trị gia trong đảng chính của Anh đã“ phất cờ” cho việc tách rời London, và lập luận của họ tương đối mạnh.
Some politicians within the UK's main parties are already agitating for an independent London, and their arguments are relatively strong.
một trong những tác phẩm chính của anh là Cánh đồng lúa mì với quạ.
one of his major works was Wheat Field with Crows.
trong đó có đài tưởng niệm chiến tranh chính của Anh, Cenotaph.
a number of memorial statues and monuments, including Britain's primary war memorial, the Cenotaph.
Vì chiến lược của ông, các lực lượng cách mạng đánh bại hai binh đoàn chính của Anh tại Saratoga năm 1777
As a result of his strategy, Revolutionary forces captured the two main British combat armies, first at Saratoga in 1777
Bất chấp quyết định đó, cô vẫn cương quyết đòi tấn công cứ điểm chính của quân Anh là“ les Tourelles” ngày 7 tháng 5.
Disregarding this decision, she insisted on attacking the main English stronghold called“les Tourelles” on 7 May.
Bất chấp quyết định đó, cô vẫn cương quyết đòi tấn công cứ điểm chính của quân Anh là“ les Tourelles” ngày 7 tháng 5.
Disregarding this decision, she insisted on attacking the main English stronghold called"les Tourelles" on May 7th.
Bất chấp quyết định đó, cô vẫn cương quyết đòi tấn công cứ điểm chính của quân Anh là“ les Tourelles” ngày 7 tháng 5.
Disregarding this decision, she insisted on assaulting the main English stronghold called"les Tourelles" on May 7.
Ngày anh có một gia đình riêng, mối quan tâm chính của anh là đặt thức ăn lên bàn.
If you have a family, one of your primary responsibilities is to put food on the table.
Một cặp vợ chồng mời anh trà và một chút đồ ăn nhẹ, rồi lặng lẽ hỏi liệu anh có thể chia sẻ phần nào thức ăn chính của anh cho họ.
A couple there plied him with tea and snacks, then quietly asked if he could spare any of his own food for them.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文