Examples of using Chính thức trở thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kể từ đó, họ chính thức trở thành tình nhân.
Obama chính thức trở thành Tổng thống Mỹ thứ 44.
Phải, nó chính thức trở thành sinh viên rồi đó.
Nam Sudan chính thức trở thành quốc gia độc lập.
Đồng thời chính thức trở thành công dân Úc.
Tháng 1/ 2006 chính thức trở thành Công ty.
Và hôm 3 tháng 3, ông chính thức trở thành công dân Hoa Kỳ.
Và chính thức trở thành.
Cả hai chính thức trở thành một.
Em chính thức trở thành con nghiện!
Và Việt Nam chính thức trở thành nhà vua mới của Đông Nam Á.
Gärtner chính thức trở thành công dân Mỹ vào năm 2009.
Chính thức trở thành một Tăng Ác hai đầu.
Chính thức trở thành Oracle Certified Partner.
Ông Bill English chính thức trở thành thủ tướng New Zealand.
Đầu tháng 8, tôi chính thức trở thành[…].
Từ năm 2015, hoạt động này chính thức trở thành hành động toàn Nga.
Ronaldo chính thức trở thành chủ sở hữu mới của Real Valladolid.
Kingston chính thức trở thành trường Đại học năm 1992.
Nhiệm ngay từ 5 năm trước khi chính thức trở thành lãnh đạo.