CHÚ RỂ in English translation

groom
chú rể
chải chuốt
chuẩn bị
chú rễ
algieria
bridegroom
chú rể
chàng rể
tân lang
cô dâu
chàng rễ
rể mới
chú rễ
hôn phu
groomsmen
phù rể
chú rể
grooms
chú rể
chải chuốt
chuẩn bị
chú rễ
algieria
bridegrooms
chú rể
chàng rể
tân lang
cô dâu
chàng rễ
rể mới
chú rễ
hôn phu

Examples of using Chú rể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không thể cưới mà không có chú rể.
Wouldn't be a wedding without a groom.
Sau lời cầu hôn, chú rể sống trong nhà gia đình cô dâu cho 4- 8 năm trước khi đám cưới thực sự diễn ra.
After the marriage proposal, the bridegroom lives in the bride's family house for four to eight years before the wedding actually takes place.
Ông ta thấy mình là bạn của chú rể, tức là, hôm nay ai đó chúng ta sẽ gọi người đàn ông tốt nhất trong đám cưới.
He saw himself as a friend of the bridegroom, i.e., someone today we would call the best man at the wedding.
Anh ta tặng mỗi chú rể của mình một chiếc yo- yo bằng bạc từ Tiffany& Co.
He gave each of his groomsmen a silver yo-yo from Tiffany& Co.
Được mọi chú rể yêu, Về một thợ bánh cưới, góa chồng.
Who all the grooms fall in love with, and then we find out You know, the one about the widowed wedding cake baker.
Anh ta tặng mỗi chú rể của mình một chiếc yo- yo bằng bạc từ Tiffany& Co. Điều này đặt ra câu hỏi: Tại sao Tiffany lại bán yo- yos?!
He gave each of his groomsmen a silver yo-yo from Tiffany& Co. This begs the question: Why is Tiffany selling yo-yos?!
Vậy, hãy tỉnh thức" Chúa Giêsu khuyên," vì các ngươi không biết ngày cũng chẳng rõ giờ" mà chú rể sẽ đến và bữa tiệc sẽ bắt đầu.
Keep awake therefoe," Jesus advises,"for you know neither the day nor the hour" that the bridegroom will come and the celebration will begin.
Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu,
The joyful voices of bridegrooms and brides will be heard again,
chờ đợi cho chú rể của họ đến và ăn cắp chúng đi trong đêm.
dark on a pallet, waiting for their grooms to come and steal them away in the night.
Các cô dâu và chú rể người Kyrgyz cầu nguyện tại nhà thờ Hồi giáo trong một lễ cưới tập thể ở thủ đô Bishkek, Kyrgyzstan, tháng 10/ 2013.
Kyrgyz brides and bridegrooms pray in the central mosque during a mass wedding ceremony in the capital Bishkek, Oct. 30, 2013.
Wedding Dj Điện thoại di động sử dụng những điều này để thêm sang trọng hơn để biểu diễn của họ bằng cách làm nổi bật tên Cô dâu và Chú rể bên trong âm thanh.
Wedding mobile djs use these to add more elegance to their gigs by highlighting the Bride and Grooms names inside the audio.
Vòng 3: Họ phải đối mặt với một chuỗi ngẫu nhiên của cô dâu và chú rể, với tổng số 102 người trong dòng.
Round 3: They faced a random sequence of brides and bridegrooms, with a total of 102 people in the line.
Các cô gái không mơ sẽ tiến vào lễ đường với hai chú rể cậu biết không?
It's because girls don't dream of having a white wedding with two grooms, you know? I'm not going to pretend I'm super progressive,?
để tìm kiếm cho chú rể.
and to search for bridegrooms.
Các cô gái không mơ sẽ tiến vào lễ đường với hai chú rể cậu biết không?
I'm not going to pretend I'm super progressive, but… it's because girls don't dream of having a white wedding with two grooms, you know?
Hãy tìm chú rể và ushers của mình- chúng thường hoặc đi bộ từ quán rượu
Search for the bridegroom and also his ushers- they're usually either strolling from the club
Luana Alves, 36 tuổi, và chú rể Rodrigo Nogueira,
The nuptials of Luana Alves, 36 and her groom Rodrigo Nogueira,
Khi chú rể mang năm trinh nữ khôn ngoan đi cùng, những trinh nữ dại dột nhận ra rằng đã quá muộn đối với họ.
When the bridegroom took the five wise virgins with him, the foolish virgins realized that it was too late for them.
Trong một số nền văn hoá, để có được cô dâu, chú rể phải mang đến một số vỏ trai cạnh vàng[ 20] như đồ dẫn cưới.
In some cultures, to get a bride, a groom must bring a certain number of golden-edged clam shells as a bride price.
Giai đoạn đầu tiên được tổ chức cho gia đình chú rể và giai đoạn thứ hai được tổ chức để đi cùng cô dâu về nhà chồng.
The first stage is held for the groom's family and the second stage is held in order to accompany the bride to her husband's home.
Results: 1434, Time: 0.0713

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English