Examples of using Chúng cả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự thực thì tôi có thể ngồi nhìn chúng cả ngày và dùng chúng làm hình nền cho chiếc laptop của mình.
Bạn có thể sử dụng chúng cả sức mạnh tổng hợp để có hiệu quả tuyệt vời, như đã nêu ở trên.
Bởi vì tôi đã chơi đùa với chúng cả đêm hôm qua nên Evandel và Hayang đều vui vẻ đồng ý.
Michael thích đeo chúng cả trên sân khấu
Bạn có thể dán chúng cả ngày, nhưng hãy nhớ thay đổi nhãn dán ít nhất một lần mỗi ngày.
Cho dù bạn cần được cải thiện chất lượng hay bạn đang tìm kiếm giá thấp, bạn sẽ nhận được chúng cả.
Một gia đình chuột đang sống trong sợ hãi khi con mèo cứ săn chúng cả ngày lẫn đêm.
bạn phải chèn chúng cả trong trường hợp sạc
chăm sóc cho chúng cả ngày dài,
so sánh chúng cả. Rất tốt hướng dẫn.
chăm sóc động vật và chơi với chúng cả một ngày dài.
Cho dù bạn cần được cải thiện chất lượng hay bạn đang tìm kiếm giá thấp, bạn sẽ nhận được chúng cả.
này cho khách mời, bạn sẽ muốn mặc chúng cả năm.
tiglon đực là vô sinh, và chúng cả hai đều có đốm
nói cụ thể, rằng chúng cả hai đều là?
không ai chăm sóc chúng cả.
thường được sử dụng bởi những người không cần chúng cả ngày.
viết một tấn bài báo trước,[ sau đó] không bận tâm xuất bản chúng cả.
chẳng có gì là thật về chúng cả.