CHƯA BAO GIỜ ANH in English translation

you never
bạn không bao giờ
bạn chưa bao giờ
anh không bao giờ
anh chưa bao giờ
bạn chẳng bao giờ
cô không bao giờ
ông không bao giờ
cô chưa bao giờ
anh chưa từng
cậu chưa bao giờ
not you ever
đừng bao giờ
anh không bao giờ
anh chưa bao giờ
không bao giờ
cậu không bao giờ
anh chưa từng
cô không bao giờ
bạn không bao giờ
bạn chưa bao giờ
anh chẳng bao giờ

Examples of using Chưa bao giờ anh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chưa bao giờ anh đổi thay dù chỉ là.
I never did change it although I..
Tuy nhiên, chưa bao giờ anh nhận mình đóng phim vì tiền.
He never made films for the sake of money.
Chưa bao giờ anh nghĩ một chuyện như vậy sẽ xảy ra tại Mỹ.
I never thought something like that would happen in the United States.
Chưa bao giờ anh nghĩ một chuyện như vậy sẽ xảy ra tại Mỹ.
I never thought anything like that could ever happen in america.
Chưa bao giờ anh biết thế giới thực ra sao.
I never knew how the real world was.
Nhưng chưa bao giờ anh phải nhận thẻ đỏ trực tiếp.
But, I never needed the red card.
Chưa bao giờ anh nghĩ một chuyện như vậy sẽ xảy ra tại Mỹ.
I never thought something like this could happen in America.
Chưa bao giờ anh dám tháo nó ra, ngay cả lúc đi ngủ hay đi tắm.
I never took it off, even while sleeping or showering.
Chưa bao giờ anh có cảm giác này với một người.
I never felt this way beforewith a human.
Chưa bao giờ anh có cảm giác này với một người.
I never felt this way before with a human.
Chưa bao giờ anh có cảm giác này với một con người.
I never felt this way before with a human.
Anh thề! Chưa bao giờ anh có cảm giác này với một người.
I swear! I never felt this before with a human.
Chưa bao giờ anh thích đi tàu hỏa.
I never like traveling by train.
Gần 8 năm chung sống cùng nhau, chưa bao giờ anh làm chị thất vọng.
In the eight years they had been together, he never disappointed her.
Anh biết em cố tình có bầu nhưng chưa bao giờ anh đổ tội em vì điều ấy.”.
You took my order before, and you never charged me extra for it.”.
Chưa bao giờ anh nghĩ đến việc đòi cậu trả ơn cho những gì anh làm vì cậu.
You never have to worry about paying me back for the things I do for you..
Tuyệt vời như chưa bao giờ anh thấy Giữ lấy số của mình đừng đánh mất đấy Cắn miếng táo mê đắm tâm hồn anh Cùng tiệc tùng nào!
Beauty like you never saw, take your number never call, bite the apple take your heart, let's have a party-oh!
Có thể nói, chưa bao giờ anh nghĩ tới em nhiều như hiện giờ..
I'm sure that you, like me, never really thought much about it until now.
Chưa bao giờ anh nghĩ rằng anh có thể học được một cái gì đó sau 10 năm đi phượt.
I never thought that I could learn something after hanging out for over 10 years.
Nhưng chưa bao giờ anh nghĩ đến chuyện hôn nhân,
But he never considered marriage, never saw the
Results: 63, Time: 0.0637

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English