Examples of using Chưa có tiền lệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một bên là người Hồi giáo- một cuộc diệt chủng lẫn nhau bất ngờ và cũng chưa có tiền lệ.
sự cam kết chưa có tiền lệ của Chính quyền Obama đối với tiểu khu vực này, và tầm nhìn của
Bằng việc ngăn chặn tình trạng cạnh tranh hạt nhân giữa hai nước, và tạo ra tính minh bạch chưa có tiền lệ, quyền tiếp cận xác minh
Trong tháng 6 năm 1936, mặc dù chưa có tiền lệ một nguyên thủ quốc gia diễn thuyết trước Đại hội đồng của Hội Quốc Liên,
Trong cuộc gặp, ông Kim không chỉ đồng ý gặp ông Moon mà còn khiến ông Suh và các công sứ khác bất ngờ khi tuyên bố sẵn sàng đàm phán phi hạt nhân hóa với Tổng thống Mỹ Donald Trump- mở đường cho cuộc gặp đầu tiên chưa có tiền lệ giữa lãnh đạo 2 nước,
nhờ vào hệ thống chính trị nào, một biến cố chưa có tiền lệ xảy ra: đó là sự chiến thắng hầu
các công sứ khác bất ngờ khi tuyên bố sẵn sàng đàm phán phi hạt nhân hóa với Tổng thống Mỹ Donald Trump- mở đường cho cuộc gặp đầu tiên chưa có tiền lệ giữa lãnh đạo 2 nước, dự kiến sẽ
bản chất chưa có tiền lệ của những việc đảng Cộng hòa đã làm.
Triệu yên là chưa có tiền lệ?
Chưa có tiền lệ chiến thuật nào cả.
Sự cố chưa có tiền lệ ở Pháp.
Chưa có tiền lệ nào ngoại trừ Greenland.
Nhưng đây là một điều chưa có tiền lệ.
Đây là việc chưa có tiền lệ trong lịch sử ngành ngân hàng.
Đây là việc chưa có tiền lệ trong lịch sử ngành ngân hàng.
Đây là điều chưa có tiền lệ trong lịch sử thị trường chứng khoán.
Đây là những điều chưa có tiền lệ kể từ khi chiến tranh kết thúc.
Đây là vụ kiện chưa có tiền lệ trong lịch sử ngành tư pháp Mỹ.
Sự bất bình đẳng trong thời kỳ đương đại là hầu như chưa có tiền lệ.
Điều đã xảy ra là hành vi bạo lực chưa có tiền lệ và khác thường”.