CHẠM TRỔ in English translation

carved
khắc
tạo ra
khoét
được
chạm
engraved
khắc
carvings
khắc
tạc
chạm trổ
tạo ra
tác phẩm điêu khắc
đẽo
tác phẩm chạm khắc
điêu
carving
khắc
tạo ra
khoét
được
chạm
engraving
khắc

Examples of using Chạm trổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, nếu kiểu đó đối với bạn quá đơn giản, bạn có thể chọn kiểu gắn hạt đá hay chạm trổ.
However, if that style is too simplistic for you, you can choose stone or stone engraving.
Bộ điều khiển vạch đánh dấu bằng laser của trạm bay JCZ có thể điều khiển toàn bộ máy in laser để đánh dấu laser bằng cáp và chạm trổ bằng laser.
JCZ fly station laser cable marking controller can control whole type laser machine for cable laser marking and laser engraving.
Hai cái lỗ được chạm trổ lên tuyệt đẹp từ sàn nhà, khói trắng không ngừng từ đó bốc lên.
Two holes were beautifully carved out onto the floor, white smoke continually rising from it.
Một người leo núi đi bộ dọc theo các phiến đá granite được chạm trổ bằng nước ầm ầm trên đường mòn Stone Pools Trail gần Palm Springs.
A hiker walks along granite slabs sculpted by tumbling waters on the Stone Pools Trail near Palm Springs.
anh bắt đầu chạm trổ hình con Dullahan vừa nãy.
a piece of wood and started to sculpt the figure of the Dullahan he just saw.
Trong cái tiền sảnh lớn với những cây cột được đẽo từ những tảng đá sống, vị vua của người elves đang ngồi trên một cái ghế gỗ chạm trổ.
In a great hall with pillars hewn out of the living stone sat the Elven-King on a chair of carven wood.
Sau khi tường tháp được xây lên, những nhà điêu khắc mới bắt đầu chạm trổ hoa lá,
After the tower wall was built, the sculptors began to carve flowers, figures,
hồ băng Tsomgo là một kiệt tác mà thiên nhiên“ chạm trổ” trên núi Himalaya.
Tsomgo glacial lake is a natural masterpiece that"sculpt" the Himalayas.
Không giống như hầu hết các đá quí khác, hột châu là vật nguyên khối- người ta không thể chạm trổ nó như kim cương hay ngọc bích.
Unlike most other gems, the pearl is a unity- it cannot be carved like a diamond or an emerald.
Đó là một con quái cấp 15, một con sói nhìn như thể được chạm trổ từ một cái cây héo úa.
It was a level 15 monster, a wolf looking like it was carved out of a withered tree.
Điều tốt đẹp về tác phẩm nghệ thuật cộng tác là nó sẽ không sơn, vẽ hay chạm trổ chính nó.
The beautiful thing about the collaborative work of art is that it will not paint or draw or sculpt itself.
Wat Chanh, được biết đến nhiều nhất về các thiết kế gỗ chạm trổ tinh xảo,
Wat Chanh as it's more commonly called, is best known for its elaborate carved wood designs,
Queen of Pentacles mô tả một người phụ nữ đơn độc ngồi trên ngai vàng chạm trổ những cây ăn quả, dê, thiên thần, và các biểu tượng khác của thành công vật chất và dục lạc.
The Queen of Pentacles depicts a lone woman sitting on a throne carved with fruit-tree, goats, angels, and other symbols of physical success and pleasure.
Chiếc kẹp được chạm trổ tuyệt vời và đảm bảo máy ảnh
The grip is superbly engraved and ensures the camera fits into the hand while weighing 765g with the battery
Preah Vihear, với chạm trổ tinh tế
Preah Vihear, with its elegant carvings and crumbling stone staircases,
Những cây cầu Vàng 4N tạo thành mặt số được chạm trổ, sơn và trang trí bằng giấy Clill de Paris,
The 4N Gold bridges that form the dial are engraved, painted, and decorated with“Clous de Paris” guilloché with, for the first time, a Grand Feu
Họ giương mắt nhìn lão bác sĩ Heidegger đang ngồi trên chiếc ghế bành chạm trổ, tay cầm đóa hoa hồng nửa thế kỷ mà ông đã nhặt lại được giữa những mảnh vụn của chiếc bình vỡ.
They looked at old Doctor Heidegger, who sat in his carved arm-chair, holding the rose of half a century which he had rescued from among the fragments of the shattered vase.
Mặc dù người Giáy chủ yếu sinh sống bằng nghề trồng lúa và chạm trổ bạc nhưng họ cũng mở các dịch vụ nhà ở để phục vụ nhu cầu của du khách khi đi du lịch.
Although Giay people mainly make a living by rice cultivation and silver carvings, they also open homestay services to serve the needs of tourists when travelling the village.
hiếm hoi và chạm trổ tinh vi, đồ nội thất trang
rare stone and carved exquisite, ornate Italian furniture complement each other,
kiến trúc đá và vữa, chạm trổ đá, tranh hoành tráng, đồ dùng bằng đất nung, nghệ thuật điêu khắc gỗ, thủy tinh……….
grout architecture, stone carving, murals, glass, earthenware, wood carving,.
Results: 97, Time: 0.0232

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English