CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA CON NGƯỜI in English translation

quality of human life
chất lượng cuộc sống con người
phẩm chất của cuộc sống con người
people's quality of life
person's quality of life
quality of people's lives

Examples of using Chất lượng cuộc sống của con người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chế độ ăn Địa Trung Hải là chế độ ăn uống được nghiên cứu rộng rãi nhất cho đến nay, với nghiên cứu đáng tin cậy hỗ trợ việc sử dụng nó để cải thiện chất lượng cuộc sống của con người và giảm nguy cơ bệnh tật.
The Mediterranean diet is the most extensively studied diet to date, with reliable research supporting its use for improving a person's quality of life and lowering disease risk.
Chế độ ăn Địa Trung Hải là chế độ ăn uống được nghiên cứu rộng rãi nhất cho đến nay, với nghiên cứu đáng tin cậy hỗ trợ việc sử dụng nó để cải thiện chất lượng cuộc sống của con người và giảm nguy cơ bệnh tật.
The Mediterranean diet is the most throughly studied diet to date, with reliable research supporting its use for improving a person's quality of life, losing weight and lowering disease risk.
để nâng cao chất lượng cuộc sống của con người cũng như củng cố toàn bộ mạng sống..
to enhance the quality of human life- as well as to strengthen the entire web of life..
nhân sâm là một cách tự nhiên để tăng chất lượng cuộc sống của con người thông qua những tác động tích cực mà nó cung cấp.
general health enhancing effects on the body and mind, ginseng is a natural way of increasing the quality of human lives through the many positive effects that it provides.
công nghệ có thể dẫn đến việc cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.
Romano Guardini, who notes that science and technology can lead to improving the quality of human life.
cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.
thus changing and improving the quality of human life.
du lịch liên quan đến chất lượng cuộc sống của con người nói chung.
you investigate the quality of recreation and tourism in relation to the quality of human life in general.
Tiềm năng ứng dụng của vi tảo để cải thiện chất lượng cuộc sống của con người là rất cao trong 1 năng lượng,
The potential of applications of microalgae to improve the quality of life of people is very high in 1 energy, 2 water treatment,
cơ sở thiết bị tân tiến nhằm phát triển y học và chất lượng cuộc sống của con người và động vật trên phạm vi toàn cầu.
the School of Medical, Veterinary and Life Sciences brings together internationally famend specialists and state-of-the-artwork amenities to enhance well being and quality of life for humans and animals throughout the globe.
cơ sở thiết bị tân tiến nhằm phát triển y học và chất lượng cuộc sống của con người và động vật trên phạm vi toàn cầu.
the School of Medical, Veterinary and Life Sciences brings collectively internationally famend experts and state-of-the-art facilities to enhance well being and quality of life for humans and animals throughout the globe.
cơ sở thiết bị tân tiến nhằm phát triển y học và chất lượng cuộc sống của con người và động vật trên phạm vi toàn cầu.
the College of Medical, Veterinary and Life Sciences brings together internationally renowned experts and state-of-the-art facilities to improve health and quality of life for humans and animals across the globe.
chuẩn hóa tại Việt Nam từ bộ công cụ đánh giá chất lượng cuộc sống của con người của Tổ chức Y tế Thế giới( WHO).
people's quality of life questionnaire, translated into Vietnamese and nationally standardized from the human life quality measurement instrument developed by the World Health Organization(WHO).
đời sống để nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
production and life to improve the quality of human's life.
để nâng cao chất lượng cuộc sống của con người cũng như củng cố toàn bộ mạng sống..
in multiple combinations, to enhance the quality of human life-as well as to strengthen the entire web of life.
bá lòng tốt hay nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
often intended to promote goodness or to improve human quality of life.
người, nhóm hoặc tổ chức khác".[ 1] Tình nguyện cũng nổi tiếng về việc phát triển kỹ năng và thường nhằm mục đích thúc">đẩy lòng tốt hoặc cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.
is often intended to promote goodness or to improve human quality of life.
bá lòng tốt hay nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
is often intended to promote goodness or to improve human quality of life.
Nó cũng chính là thước đo chất lượng cuộc sống của con người.
It is also a measure of a person's quality of life.
Chúng tôi tập trung và chất lượng cuộc sống của con người và môi trường.
We focus on and quality of human life and the environment.
Các giai đoạn của bệnh vẩy nến trên bàn tay Chẩn đoán bệnh vẩy nến Chất lượng cuộc sống của con người,… Xem tiếp».
The stages of psoriasis on the hands Diagnosis of psoriasis The quality of human life,… More».
Results: 398, Time: 0.028

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English