CHỆCH in English translation

wrong
sai
nhầm
lầm
ổn
đúng
vậy
trái
deviation
độ lệch
sai lệch
bị lệch
chênh lệch
sự lệch lạc
chệch
off course
tắt khóa học
dĩ nhiên
tất nhiên
chệch
ngoài khơi nhiên
it diverted
deviate
đi chệch
lệch
bỏ đi
sidetracked
gone off
đi ra khỏi
tắt đi
ra đi
bỏ đi
rời đi
ra khỏi
sẽ tắt
đi ra ngoài
rời khỏi
đi off

Examples of using Chệch in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nó rất dễ dàng để trở nên quá tải và chệch.
happening in Las Vegas, it can be effortless to become overcome and sidetracked.
nó rất dễ dàng để trở nên quá tải và chệch.
happening in Las Vegas, it's effortless to be confused and sidetracked.
Tất nhiên, nó hoạt động theo cách khác nữa- đòn bẩy khuếch đại thiệt hại khi mọi thứ đi chệch.
Of course, it works the other way too- leverage amplifies losses when things go wrong.
62% người Đức bày tỏ ý kiến rằng đất nước mình đang đi chệch hướng.
79 percent of Italians and 62 percent of Germans believe their country is headed in the wrong direction, the poll found.
nó không lèo lái bạn đi chệch hướng.
things you will regret, but love never steers you in the wrong direction.
Điều đó đã đẩy một số nhà ngoại giao và các công ty thuộc EU đi chệch hướng.
That's rubbed some EU diplomats and companies the wrong way.
Thỉnh thoảng chúng ta bị đi chệch hướng với những quả bong bóng, nhưng nó sẽ không bao giờ có thể phá hủy chúng ta".
Occasionally we go off the tracks with bubbles… but it will never permanently derail us.”.
Các dòng là hoàn toàn chệch mục tiêu.
The lines are totally off target. was comfortable,
Nếu các đầu ngón tay của bạn có vẻ như hơi chệch khỏi vị trí, bạn có thể chỉnh lại cho đúng.
If your fingertips appear to be slightly distorted from the position you desire, you can correct them.
Một cuộc khủng hoảng nợ tiêu dùng sẽ khiến chiến lược đó chệch đường ray vào thời điểm xuất khẩu bị hạn chế bởi chiến tranh thương mại với Mỹ.
A consumer debt crisis would throw that strategy off track at a time when production for export is constrained by the trade war.
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường sẽ cảnh báo người lái khi xe đi hết làn đường với tốc độ trên 50 km/ h.
The Lane Departure Warning System will alert the driver when the vehicle goes off the lane in a speed over 50 km/h.
Gió đã làm chệch hải trình và nhóm của Berlanga
De Berlanga's vessel drifted off course when the winds diminished,
Tuy nhiên, nếu mũi tên chệch mục tiêu dù chỉ 1 chút,
However, if the arrow strays even a little bit from the target,
Tuy nhiên, lời chỉ trích của ông chệch xa mục tiêu thực sự, và qua đó phát tán hai huyền thoại khác.
His criticism, however, veers far away from the real target and, in the process, propagates two other myths.
Cảnh báo chệch làn đường phát ra tiếng bíp khi bạn vô tình vượt qua màu vàng đôi.
Lane Departure Warning beeps at you if inadvertently cross over the double yellow.
do đó các sai số chuẩn theo OLS có thể bị chệch.
across time, and OLS standard errors can be biased.
đôi khi màu xi vẫn có thể hơi chệch.
match the shade exactly, sometimes the colour might be slightly off.
đôi khi màu xi vẫn có thể hơi chệch.
match the shade exactly, sometimes the color might be slightly off.
Bằng cách lưu giữ những cuộc trao đổi như thế, bạn sẽ có đủ tài liệu để giở lại nếu mọi thứ đi chệch hướng hay sai lịch trình.
By tracking these conversations, you will have a record to return to if things go off track or off schedule.
hố đen chệch nhau.
disk of material do not fall on the same line.
Results: 107, Time: 0.0376

Top dictionary queries

Vietnamese - English