Examples of using Chệch in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nó rất dễ dàng để trở nên quá tải và chệch.
nó rất dễ dàng để trở nên quá tải và chệch.
Tất nhiên, nó hoạt động theo cách khác nữa- đòn bẩy khuếch đại thiệt hại khi mọi thứ đi chệch.
62% người Đức bày tỏ ý kiến rằng đất nước mình đang đi chệch hướng.
nó không lèo lái bạn đi chệch hướng.
Điều đó đã đẩy một số nhà ngoại giao và các công ty thuộc EU đi chệch hướng.
Thỉnh thoảng chúng ta bị đi chệch hướng với những quả bong bóng, nhưng nó sẽ không bao giờ có thể phá hủy chúng ta".
Các dòng là hoàn toàn chệch mục tiêu.
Nếu các đầu ngón tay của bạn có vẻ như hơi chệch khỏi vị trí, bạn có thể chỉnh lại cho đúng.
Một cuộc khủng hoảng nợ tiêu dùng sẽ khiến chiến lược đó chệch đường ray vào thời điểm xuất khẩu bị hạn chế bởi chiến tranh thương mại với Mỹ.
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường sẽ cảnh báo người lái khi xe đi hết làn đường với tốc độ trên 50 km/ h.
Gió đã làm chệch hải trình và nhóm của Berlanga
Tuy nhiên, nếu mũi tên chệch mục tiêu dù chỉ 1 chút,
Tuy nhiên, lời chỉ trích của ông chệch xa mục tiêu thực sự, và qua đó phát tán hai huyền thoại khác.
Cảnh báo chệch làn đường phát ra tiếng bíp khi bạn vô tình vượt qua màu vàng đôi.
do đó các sai số chuẩn theo OLS có thể bị chệch.
đôi khi màu xi vẫn có thể hơi chệch.
đôi khi màu xi vẫn có thể hơi chệch.
Bằng cách lưu giữ những cuộc trao đổi như thế, bạn sẽ có đủ tài liệu để giở lại nếu mọi thứ đi chệch hướng hay sai lịch trình.
hố đen chệch nhau.