Examples of using Chỉ có một cái in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta chỉ có một cái đầu thôi.”.
Mục đích chiến đấu chỉ có một cái, đó chính là thắng lợi!
Chỉ có một cái, và nó mất rồi, Zoe.
Nhưng chỉ có một cái chiến thắng rõ ràng, cái duy nhất tôi khá thích.
Cô chỉ có một cái mạng thôi đấy.”.
Nhà chỉ có một cái tivi.
Chỉ có một cái giường thôi.
Ta chỉ có một cái máy giặt.
Chỉ có một cái dù trông như có nhiều.
Nào, em chỉ có một cái.
Và hình như chỉ có một cái giường.
Nhưng tôi chỉ có một cái đệm.
Chỉ có một cái.
Chỉ có một cái bẫy- anh ta đã không viết nó.
Nhưng chỉ có một cái cửa sổ nhỏ đủ để e nhìn ra ngoài.
Toàn Thế giới chỉ có một cái Jack!
Hắn chỉ có một cái cánh tay nha!
Hiện nay, thân thành chỉ có một cái thế lực.
Như Lai chỉ có một cái!
May mà mình chỉ có một cái miệng!