Examples of using Chỉ giỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một số nhà lãnh đạo chỉ giỏi trong việc kéo những người khác xuống.
Thể thao hay chỉ giỏi một môn?
Starlings không tâm lý- họ chỉ giỏi tuân theo các quy tắc.
Bạn chỉ giỏi bằng những người xung quanh mình.
Bạn chỉ giỏi như nhân viên của bạn mà thôi.
Đúng là không chỉ giỏi nấu ăn, mà còn thạo hót phân nữa.
Cô ta chỉ giỏi trên giường thôi.
Nó chỉ giỏi để giết người.
Nó chỉ giỏi để giết người.
Một số người chỉ giỏi đối phó với cơn đau.
Không chỉ giỏi chuyên môn.
Chỉ giỏi giấu đi thôi.
Tao chỉ giỏi tránh chỗ quan trọng trên cơ thể thôi.
Anh chỉ giỏi ăn lạc thôi.
Chỉ giỏi thế.
Có lẽ tôi chỉ giỏi che giấu hơn.
Tôi chỉ giỏi thực hiện ý tưởng thôi.
Đôi tay chỉ giỏi đánh nhau.
Cậu chỉ giỏi sửa lưng giảng viên.
Chỉ giỏi hình học.