CHỈ RÕ in English translation

specify
chỉ định
xác định
chỉ rõ
ghi rõ
nêu rõ
quy định
định rõ
quy định cụ thể
nêu cụ thể
chỉ ra
clearly indicate
chỉ rõ
cho thấy rõ ràng
chỉ ra rõ ràng
nêu rõ
ghi rõ
thấy rõ
cho biết rõ
cho biết rõ ràng
clearly shows
cho thấy rõ ràng
cho thấy rõ
hiển thị rõ ràng
thể hiện rõ ràng
chứng minh rõ ràng
đã chỉ rõ
chứng tỏ rõ ràng
clearly pointed
steers clear
chỉ đạo rõ ràng
chỉ rõ
specifies
chỉ định
xác định
chỉ rõ
ghi rõ
nêu rõ
quy định
định rõ
quy định cụ thể
nêu cụ thể
chỉ ra
specified
chỉ định
xác định
chỉ rõ
ghi rõ
nêu rõ
quy định
định rõ
quy định cụ thể
nêu cụ thể
chỉ ra
specifying
chỉ định
xác định
chỉ rõ
ghi rõ
nêu rõ
quy định
định rõ
quy định cụ thể
nêu cụ thể
chỉ ra
clearly indicated
chỉ rõ
cho thấy rõ ràng
chỉ ra rõ ràng
nêu rõ
ghi rõ
thấy rõ
cho biết rõ
cho biết rõ ràng
clearly indicates
chỉ rõ
cho thấy rõ ràng
chỉ ra rõ ràng
nêu rõ
ghi rõ
thấy rõ
cho biết rõ
cho biết rõ ràng

Examples of using Chỉ rõ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thỏa thuận chỉ rõ rằng Croatia vẫn là một phần của Nam Tư,
The agreement specified that Croatia was to remain part of Yugoslavia,
Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 28000 chỉ rõ những yêu cầu cho một hệ thống quản lý an ninh nhằm bảo đảm cho sự an toàn trong chuỗi cung ứng.
The ISO 28000 series of International Standards specifies the requirements for a security management system to ensure safety in the supply chain.
Ngoài ra, bất cứ quảng cáo nào liên kết đến nội dung Khoa học học phải chỉ rõ rằng trang web đó có liên quan đến Khoa học học.
Any ads that link to Scientology content must clearly indicate that the website is related to the Church of Scientology.
Có hai thế giới con người, như phân tích các mẫu bỏ phiếu Brexit chỉ rõ, được phân chia theo kinh nghiệm và tầm nhìn của họ về tương lai.
There are two worlds of people, as analysis of Brexit voting patterns clearly indicated, that are divided in their experiences and their visions of the future.
Một chính sách site xác định vòng đời của site bằng cách chỉ rõ khi site đó sẽ được đóng lại và khi nào nó sẽ bị xóa.
A site policy defines the lifecycle of a site by specifying when the site will be closed and when it will be deleted.
KSM được chỉ rõ trong bảng dữ liệu dành cho sản phẩm
The KSM is specified in the datasheet for the specific product and is available via
Txt bao gồm một hoặc nhiều nhóm, mỗi nhóm bắt đầu bằng dòng User- agent chỉ rõ mục tiêu của nhóm.
Txt file consists of one or more groups, each beginning with a User-agent line that specifies the target of the groups.
Tấm bằng mà bạn sẽ nhận được ở Pháp chỉ rõ cái mà bạn đã học và cái mà bạn sẽ làm được.
Your French degree clearly indicates what you have studied and what you are able to do.
Để giảm bớt sự nhầm lẫn của người tiêu dùng, các ký hiệu trên bao bì của game chỉ rõ thể loại trò chơi.
To reduce consumer confusion, symbols on the games' packaging clearly indicate the genre of the game.
Như chỉ rõ qua tựa đề phần trình bày của giáo sư Jia Yu, đưa ra trong một buổi báo cáo tóm tắt của ISA năm 2009.
As clearly indicated by the title of the presentation of Professor Jia Yu, made during an ISA briefing session in 2009.
J là gì J là một chỉ định xuất hiện như là lá thư thứ năm đối với cổ phiếu Nasdaq- liệt kê, chỉ rõ rằng các cổ phiếu có quyền biểu quyết.
J is a designation appearing as the fifth letter for shares listed on the Nasdaq, specifying that the share has voting rights.
đã không chỉ rõ trong tạp chí nào.
end of the year, but has not specified which journal.
Tuy nhiên, điều này chỉ rõ rằng Facebook biết bạn đang duyệt gì trên một trang web khác.
However, this thing clearly indicates that Facebook knows what you were browsing on another website.
Bất cứ quảng cáo nào liên kết đến nội dung Khoa học học phải chỉ rõ rằng trang web đó có liên quan đến Khoa học học.
Any ads that link to Scientology content must clearly indicate that the website is related to the Church of Scientology.
Các điều báo ấy được chỉ rõ trong sách Tin Mừng,
These signs are clearly indicated in the Gospels, in the letters of Saint Peter
Netsh. exe cũng cung cấp một tính năng script cho phép bạn chạy một nhóm câu lệnh trong chế độ batch dựa vào một máy tính chỉ rõ.
Netsh also provides a scripting feature that allows you to run a group of commands in batch mode against a specified computer.
Tuy nhiên, nghiên cứu của chúng tôi chỉ rõ rằng những công nghệ này phải thật sự trở nên phổ biến.
But our research clearly indicates that these technologies must be truly mobile to become popular.
các điều khoản cụ thể liên quan phải được chỉ rõ.
provided in Title 3, the particular provision or provisions concerned should be clearly indicated.
Cũng như danh từ có tánh cách tích cực này chỉ rõ, Niết- bàn không phải là tuyệt diệt hay một trạng thái hư vô như có vài người sẵn sàng tin như vậy.
As this positive term clearly indicates, Nibbana is not annihilation or a state of nothingness as some are apt to believe.
cần được chỉ rõ càng sớm càng tốt trong quy tắc quốc gia đó.
the IEC recommendation and the corresponding national rules should, as far as possible, be clearly indicated in the latter.
Results: 375, Time: 0.0503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English