Examples of using
Specifying
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Intelligence can help manage uncertainty, defining its scope and specifying what is known and what is likely to stay unknown.
Tình báo có thể giúp xử lý tình trạng không chắc chắn, xác định phạm vi của nó và định rõ cái gì có thể được biết đến và cái gì có thể vẫn không được biết đến.
January 2011- Apple announces Jobs is taking a medical leave of absence, without specifying a reason for the leave or how long he'd be away.
Tháng 1/ 2011- Apple thông báo Jobs phải vắng mặt để điều trị y tế mà không cho biết lý do cụ thể hay thời gian nghỉ sẽ kéo dài bao lâu.
When you ask“how,” you are encouraging the other person to take charge of the situation by specifying what they require.
Khi bạn hỏi“ làm như thế nào”, bạn đang khuyến khích người khác chịu trách nhiệm về tình huống của mình bằng cách chỉ ra những gì họ đòi hỏi.
A list of the models of windscreens for which approval is sought, specifying the name of the vehicle manufacturer and the type and category of the vehicle.
Danh mục của các mẫu kính chắn gió đang đề nghị chứng nhận, ghi rõ tên của nhà sản xuất xe, kiểu và loại của xe.
NSCOUNT: an unsigned 16 bit integer specifying the number of name server resource records in the authority records section.
NScount: Một số nguyên không dấu 16- bit quy định cụ thể số lượng các máy chủ tên RRs trong phần thẩm quyền.
To do this, use the event method specifying the string name of the event.
Để làm việc này, hãy sử dụng phương thức sự kiện định rõ tên chuỗi của sự kiện.
Finally, you can map all user requests to the anonymous uid by specifying the all_squash option.
Bạn cũng có thể ánh xạ tất cả các yêu cầu người sử dụng tới uid nặc danh bằng cách chỉ ra tùy chọn all squash.
said her country also would be willing to accept refugees, without specifying a number or nationality.
nhận người tị nạn, mà chưa đưa ra số lượng và quốc tịch cụ thể.
If you are returning goods via courier, you will have to complete the returns form, specifying the reason why you are returning the goods.
Nếu bạn hoàn trả hàng bằng chuyển phát nhanh, bạn sẽ phải điền vào mẫu tờ khai, ghi rõ lý do tại sao bạn trả lại hàng.
Just zaponite form, specifying the name and phone number, and our experts will call back!
Chỉ là hình thức zaponite, quy định cụ thể tên và số điện thoại, và các chuyên gia của chúng tôi sẽ gọi lại cho!
full-length movies consecutively on one charge, LG said without specifying the length of each movie.
LG không cho biết độ dài cụ thể của mỗi phim.
use a variable in C++, we must first declare it specifying which data type we want it to be.
đầu tiên chúng ta phải khai báo nó, ghi rõ nó là kiểu dữ liệu nào.
Other states, including the Gulf monarchies and China, have shown a willingness to contribute to the fund which would be based in Geneva, but without specifying amounts.
Một số quốc gia khác, trong đó có các nước vùng Vịnh Arab và Trung Quốc, đã thể hiện sẵn sàng đóng góp, nhưng không đề cập con số cụ thể.
Today's announcement provides a timeline for the new terms to come into effect, specifying that.
Thông báo của ngày hôm nay đưa ra một mốc thời gian để các điều khoản mới có hiệu lực, ghi rõ rằng.
January 2011- Apple announces Jobs is taking a medical leave of absence, without specifying a reason for the leave or how long he would be away.
Tháng 1/ 2011- Apple thông báo Jobs phải vắng mặt để điều trị y tế mà không cho biết lý do cụ thể hay thời gian nghỉ sẽ kéo dài bao lâu.
are mortal victims and injured from the crash” without specifying numbers.
không đưa ra con số cụ thể.
Exactly like specifying when you will return, the afternoon that you need to commence
Organize your movie collection by specifying the exact location of every DVD, Blu-Ray disc, HD-DVD, video cassette, or other media.
Tổ chức bộ sưu tập phim của bạn bằng cách xác định vị trí chính xác của tất cả các đĩa DVD Blu- Ray, HD- DVD, video cassette, hoặc các phương tiện truyền thông khác.
The image has been identified as not specifying the copyright status of the image, which is required
Hình này được ghi nhận là chưa xác định tình trạng bản quyền của hình,
The most challenging part is probably specifying the proper display formatting for the text dates.
Phần khó nhất là có thể xác định định dạng hiển thị thích hợp cho ngày văn bản.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文