CHỈ NGỦ in English translation

only sleep
chỉ ngủ
just sleep
chỉ ngủ
cứ ngủ
là ngủ
only fall asleep
chỉ rơi vào giấc ngủ
chỉ ngủ
simply slept
only slept
chỉ ngủ
only sleeps
chỉ ngủ
just sleeping
chỉ ngủ
cứ ngủ
là ngủ
just slept
chỉ ngủ
cứ ngủ
là ngủ
only sleeping
chỉ ngủ
just sleeps
chỉ ngủ
cứ ngủ
là ngủ

Examples of using Chỉ ngủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiền chỉ ngủ khi bạn cho phép.
Money only sleeps if you allow it to.
Cô rất tốt cho tôi, chỉ ngủ với cô thì không. nhưng….
You're good for me, but… isn't. just sleeping with you.
chỉ ngủ cạnh người sắp bị chết thôi.
She only sleeps next to people when they're about to die.
Anh không muốn về nhà. Chỉ ngủ thôi.
Just sleeping. I don't want to go home.
Tổng thống đắc cử Donald Trump chỉ ngủ 3- 4 tiếng mỗi đêm.
President-elect Donald Trump only sleeps 3 to 4 hours per night.
Tổng thống Donald Trump chỉ ngủ 3- 4 giờ mỗi ngày.
President-elect Donald Trump only sleeps 3 to 4 hours per night.
Còn hầu hết các buổi chiều cô bé chỉ ngủ một tiếng.
Some nights, she only sleeps one hour.
Herb Kelleher, đồng sáng lập Southwest Airlines, chỉ ngủ 4 tiếng một đêm.
Herb Kelleher, Co-Founder of Southwest Airlines only sleeps 4 hours a night.
Bây giờ cô ấy chỉ ngủ bốn đến năm tiếng một đêm.
Now she sleeps only four to five hours a night.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng một ngày.
Martha Stewart sleeps only four hours a night.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng một ngày.
Martha Stewart sleeps only 4 hours a night.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 giờ mỗi đêm.
You have heard that Martha Stewart sleeps only four hours a night.
Tối qua ông chỉ ngủ có chút xíu.
Last night you slept just a little bit.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 giờ mỗi đêm.
Martha Stewart sleeps only 4 hours a night.
Tôi chỉ ngủ được nửa tiếng trên giường mới,
I slept only for half an hour on a new bed,
Cựu Tổng thống Bill Clinton chỉ ngủ 4- 5 tiếng mỗi đêm.
And former President Bill Clinton was famous for sleeping just five to six hours each night.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng mỗi đêm.
Martha Stewart sleeps only four hours a night.
Speagle nói rằng anh chỉ ngủ được 1- 2 giờ mỗi đêm.
Speagle told me, he was sleeping only an hour or two each night.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 giờ mỗi đêm.
Martha Stewart sleeps only four hours a night.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng mỗi đêm.
Martha Stewart sleeps only 4 hours a night.
Results: 282, Time: 0.0347

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English