Examples of using Chỉ ngủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tiền chỉ ngủ khi bạn cho phép.
Cô rất tốt cho tôi, chỉ ngủ với cô thì không. nhưng….
Nó chỉ ngủ cạnh người sắp bị chết thôi.
Anh không muốn về nhà. Chỉ ngủ thôi.
Tổng thống đắc cử Donald Trump chỉ ngủ 3- 4 tiếng mỗi đêm.
Tổng thống Donald Trump chỉ ngủ 3- 4 giờ mỗi ngày.
Còn hầu hết các buổi chiều cô bé chỉ ngủ một tiếng.
Herb Kelleher, đồng sáng lập Southwest Airlines, chỉ ngủ 4 tiếng một đêm.
Bây giờ cô ấy chỉ ngủ bốn đến năm tiếng một đêm.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng một ngày.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng một ngày.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 giờ mỗi đêm.
Tối qua ông chỉ ngủ có chút xíu.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 giờ mỗi đêm.
Tôi chỉ ngủ được nửa tiếng trên giường mới,
Cựu Tổng thống Bill Clinton chỉ ngủ 4- 5 tiếng mỗi đêm.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng mỗi đêm.
Speagle nói rằng anh chỉ ngủ được 1- 2 giờ mỗi đêm.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 giờ mỗi đêm.
Martha Stewart chỉ ngủ 4 tiếng mỗi đêm.