CHỊ VỪA in English translation

i just
tôi chỉ
tôi vừa
tôi mới
tôi cũng
tôi cứ
tôi chợt
you have
bạn có
bạn đã
anh đã
anh có
cô đã
ông đã
cô có
cậu đã
cậu có
bạn phải

Examples of using Chị vừa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chị vừa làm thông 26 giờ liền đấy.
I have been working for 26 hours straight.
Chị vừa bỏ chúng vào đó.
You just put those in there.
Chị vừa mất nhà mà.
You just lost our home.
Hình như câu chị vừa nói làm em ù cả tai rồi.
I think what you just said made my hearing go bad.
Chị vừa gặp em sao?
Have you just met me?
Chị vừa xem nhà với bạn trai.
You just viewed houses with your boyfriend.
Chị vừa nói gì?
What are you saying?
Rou: Chị vừa đổi tên.
Rumpus: I've changed his name.
Chị vừa.
Has just.
Nó là tổng hòa của những điều chị vừa nói.
It's a combination of all the things you just said.
Anh không hề biết những khủng khiếp mà chị vừa trải qua.
You don't know the terrible things that I have been going through.
Chị thấy xấu hổ về những việc chị vừa làm.
I'm so ashamed of the fuss I have made.
Chị vừa nói với em rằng chị đã trải qua biến đổi
I just told you that I have just undergone the most life-altering transformation in a woman's life,
Chị vừa tuyên bố chị tin
You have stated that you believe God is speaking to you
Chị vừa bảo bạn trung học của chị đã lâu rồi chị chưa gặp María José.
I just told my high school friends I hadn't seen María José for years.
Chị vừa gửi bản đồ căn nhà, phòng khi kích hoạt" Nhiệm vụ bất khả thi".
I just sent you a map of the house, in case we engage plan Mission Impossible.
Nó nói em không đi cùng chúng. Bởi vì chị vừa nói chuyện với Zach và… Thật không?
And he said that you weren't even with them. Because I just hung up with Zach, Really?
Nhưng em biết không. Chị vừa gọi cho công ty vận chuyển. và họ nói nó được gửi từ nơi lưu trữ bằng chứng.
But you know, I just called the delivery company, and they said it was sent from an evidence depository.
Chị vừa quyết định rằng việc mình sẽ hút với cậu em bé nhỏ là điều bình thường nhất ta cùng làm trong mấy năm qua.
I just decided that me smoking a joint with my little brother might be the most normal thing that we have done together in years.
Xem nào, chị vừa nói với tôi rằng anh ấy biết rõ chị mong muốn sơn lại phòng.
Look, you just told me that he knows that you want the bedroom painted.
Results: 138, Time: 0.0738

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English